unstuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unstuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unstuck trong Tiếng Anh.

Từ unstuck trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa bóc, chưa gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unstuck

chưa bóc

adjective

chưa gỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

My point is, I think we should get unstuck from the thinking that there's only one political system -- election, election, election -- that could make it responsive.
Quan điểm của tôi, là chúng ta nên thoát khỏi cái suy nghĩ rằng chỉ có một hệ thống chính trị duy nhất -- bầu cử, bầu cử, bầu cử -- mới có thể đáp ứng được.
It was the load that provided the traction that enabled my friend to get unstuck, to get back on the road, to press forward, and to return to his family.
Chính là sức nặng đó đã cung cấp lực kéo để giúp cho người bạn của tôi thoát ra khỏi đống tuyết, trở lại con đường, tiến lên trước và trở về cùng gia đình của mình.
Now our team at RMI helps smart companies to get unstuck and speed this journey via six sectoral initiatives, with some more hatching.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
Get unstuck!
Mau ngồi lên!
One that's so good it'll keep the bad one unstuck.
Nó sẽ đè lên hình ảnh xấu kia.
Now the problem with the robots doing this is that they can't get unstuck, with the material.
Giờ thì, vấn đề với các robot làm chuyện này là chúng không thể tự gỡ ra khi dùng vật liệu này được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unstuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.