unsuitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsuitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsuitable trong Tiếng Anh.

Từ unsuitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không phù hợp, bất tài, không thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsuitable

không phù hợp

adjective

You are in a position unsuitable to give orders.
Anh đang ở vị trí không phù hợp để ra lệnh.

bất tài

adjective

không thích hợp

adjective

What's left is increasingly unsuitable for agriculture.
Những thứ còn lại không thích hợp cho nghề nông.

Xem thêm ví dụ

I think it was her family that was considered unsuitable
Theo tôi nghĩ, thì do gia đình cô ấy không tương xứng
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation .
Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện .
Thus, Packet Tracer is unsuitable for modelling production networks.
Vì vậy, Packet Tracer không thích hợp làm mô hình mạng lưới sản xuất.
The image of Thomas Jefferson was originally intended to appear in the area at Washington's right, but after the work there was begun, the rock was found to be unsuitable, so the work on the Jefferson figure was dynamited, and a new figure was sculpted to Washington's left.
Ban đầu người ta dự định tạc tượng Thomas Jefferson về phía bên phải của tượng Washington, nhưng sau khi tiến hành chạm khắc, người ta thấy khối đá ấy không phù hợp nên đã phá nổ khối đá mang hình Jefferson này và tạc một bức tượng mới bên trái tượng Washington.
These centres were created to enable working, and often single, mothers to earn a wage without leaving their children in the hands of unsuitable caretakers.
Các trung tâm này được tạo ra để cho phép làm việc, và thường là duy nhất, các bà mẹ kiếm tiền lương mà không để lại con cái của họ trong tay những người chăm sóc không phù hợp.
Numerous Web sites present violent and pornographic materials that are entirely unsuitable for Christians.
Rất nhiều Web site có nội dung hung bạo hay khiêu dâm hoàn toàn không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ.
" Unsuitable, sir. " " Jeeves, this is the tie I wear! "
" Không phù hợp, thưa ông. " " Jeeves, điều này là tie tôi mặc! "
As a result, the album was labeled with stickers indicating that it was unsuitable for people under 19 years old and any performances of the song would have to be broadcast after 10 PM.
Theo đó, album bị dán nhãn không phù hợp với người dưới 19 tuổi và không được phát sóng bất kì buổi biểu diễn nào sau 10 giờ đêm.
Several trading strategies rely on human interpretation, and are unsuitable for computer processing.
Một số chiến lược trao đổi dựa vào diễn giải của con người, và không thích hợp đối với xử lý máy tính.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
Zeruiah’s husband may have died prematurely, or he could have been considered unsuitable for inclusion in the Sacred Record.
Có thể chồng của Xê-ru-gia chết sớm hoặc bị xem là không xứng đáng được nêu tên trong Sách Thánh.
The reason given by one official was that our literature was “unsuited to the African mind.”
Một viên chức nêu ra lý do là vì sách báo của chúng tôi “không phù hợp với tinh thần người Phi Châu”.
Pyridine is added to ethanol to make it unsuitable for drinking.
Pyridin được thêm ethanol để làm cho nó phù hợp cho uống (xem rượu làm biến tính).
Design of the FR-1 began in 1943 to a proposal instigated by Admiral John S. McCain, Sr. for a mixed-powered fighter because early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for carrier operations.
FR-1 bắt đầu được thiết kế năm 1943 theo đề nghị của Đô đốc John S. McCain, Sr. về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay.
The peasants protested that they were not fairly compensated for their pigs and that the breed of pigs imported from the United States to replace the hardy Creole pigs was unsuitable for the Haitian environment and economy.
Nông dân phản đối rằng họ không được đền bù khá cho lợn của họ và rằng giống lợn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ để thay thế những con lợn Creole khỏe mạnh không phù hợp với môi trường và kinh tế Haiti.
In a language with an automatic garbage collection mechanism, it would be difficult to deterministically ensure the invocation of a destructor, and hence these languages are generally considered unsuitable for RAII.
Trong ngôn ngữ hỗ trợ cơ chế gom rác tự động, rất khó để xác định một cách chắc chắn việc gọi hàm hủy, và do vậy các ngôn ngữ này được xem là không phù hợp cho RAII.
Due to the severe weather conditions forecast for Hong Kong, the flight crew had prepared to divert the flight to Taipei if the situation at Hong Kong was deemed unsuitable for landing.
Vì các dự báo về điều kiện thời tiết khắc nghiệt tại Hồng Kông, phi hành đoàn đã lên kế hoạch chuyển hướng chuyến bay sang Đài Bắc nếu như tình hình ở Hồng Kông không thuận lợi để hạ cánh.
However, arming a Tu-95 with Kh-20 took 22 hours and the first-generation nuclear warheads were difficult to store which made them unsuitable for first-response weapons.
Tuy nhiên, việc trang bị cho một chiếc Tu-95 với Kh-20 cần đến 22 giờ và những đầu đạn hạt nhân thế hệ đầu tiên gặp khó khăn với số lượng dự trữ, do đó khiến cho nó không thể trở thành vũ khí đáp trả đầu tiên được.
Much of the land is unsuitable for agriculture, and food accounts for about 20% of imports.
Hầu hết đất đai không thích hợp cho nông nghiệp, và thực phẩm chiếm khoảng 20% nhập khẩu.
In his letter to the Ephesians, chapter 4, the apostle Paul spoke about avoiding tendencies toward dishonest statements, sustained wrathfulness, laziness, and unsuitable speech.
Trong lá thư gửi người Ê-phê-sô nơi chương 4, sứ đồ Phao-lô nói về việc tránh khuynh hướng nói dối, giận dữ lâu, lười biếng, nói năng thô tục.
11 Since we are imperfect, we all have times when we speak in a manner that is unsuitable for a Christian.
11 Vì chúng ta bất toàn, tất cả chúng ta có những lúc nói năng không phù hợp với tư cách tín đồ đấng Christ.
Tom's boss moves him to the consolations department, as his depression is making him unsuitable for happier events.
Ông chủ của Tom chuyển anh về bộ phận làm thiếp an ủi, bởi sự suy sụp của anh không thích hợp cho những sự kiện vui.
48 When it was full, they hauled it up onto the beach, and sitting down, they collected the fine ones+ into containers, but the unsuitable+ they threw away.
48 Khi lưới đầy, người ta kéo nó lên bờ rồi ngồi lựa cá tốt+ bỏ vào thúng, còn cá không ăn được+ thì ném đi.
[Not allowed] Content that is made to appear appropriate for a family audience but contains adult themes, including sex, violence, vulgarity, or other depictions of children or popular children’s characters, that are unsuitable for a general audience
[Không được phép] Nội dung có vẻ như phù hợp cho một đối tượng gia đình nhưng lại chứa các chủ đề người lớn, bao gồm tình dục, hành vi bạo lực, hành động tục tĩu hoặc các nội dung mô tả khác về trẻ em hoặc nhân vật nổi tiếng của trẻ em mà không phù hợp với đối tượng chung
The radial engine Sukhoi Su-2 ground attack aircraft was produced in small quantities, but was generally considered unsuitable due to inadequate performance and lack of defensive armament.
Máy bay tấn công mặt đất sử dụng động cơ xuyên tâm Sukhoi Su-2 đã được chế tạo với số lượng nhỏ, nhưng nói chung bị coi là không thích hợp và không đủ khả năng thao diễn cũng như không được bảo vệ tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsuitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.