unsure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsure trong Tiếng Anh.

Từ unsure trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chắc chắn, không thật, không xác thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsure

không chắc chắn

adjective

You're not used to being unsure, are you?
Hoặc anh không quen với việc không chắc chắn, phải không?

không thật

adjective

không xác thật

adjective

Xem thêm ví dụ

The citizens of Kiel and Holstein were unsure of what was occurring in Copenhagen.
Công dân ở Kiel và Holstein không rõ lắm về những gì xảy ra ở Copenhagen.
If you are unsure that you can do it, try auxiliary pioneering for a month or two but with a personal goal of 70 hours.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
He is also unsure whether he is the original Jin or if he is a clone that killed the original.
Ngay cả hắn cũng không chắc chắn liệu hắn là bản thể gốc hay chỉ là một bản sao đã giết chết bản gốc.
If the sales person is unsure about the prospect's readiness to buy, they might consider using a 'trial close.'
Nếu nhân viên bán hàng không chắc chắn về sự sẵn sàng mua của khách hàng tiềm năng, họ có thể xem xét sử dụng 'kết thúc thử nghiệm'.
The lemons problem theory states that certain industries are susceptible to asymmetric information , which can lead to a decrease in product price because the buyer is unsure about any potential problems that the asset might have , and will thus demand a deep discount .
Lý thuyết về vấn đề thị trường hàng kém chất lượng phát biểu rằng một số ngành rất nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , có thể dẫn đến giảm giá sản phẩm vì người mua không chắc chắn tài sản ấy có nảy sinh bất kỳ vấn đề nào hay không , và vì vậy đòi hỏi phải giảm giá thật nhiều .
Although not as influential as direct experience, modeling is particularly useful for people who are particularly unsure of themselves.
Mặc dù không có ảnh hưởng như kinh nghiệm trực tiếp, mô hình hóa đặc biệt hữu ích cho những người đặc biệt không chắc chắn về bản thân họ.
4 If a child is unsure about some teaching, try not to react too strongly or to respond as if you were on the defensive.
4 Nếu con không chắc chắn về sự dạy dỗ nào đó, hãy cố gắng không phản ứng quá mạnh hoặc phản ứng như thể anh chị đang cố bảo vệ niềm tin của mình.
I stood still, unsure when to act or what to do.
Tôi đứng yên, không biết lúc nào phải ra tay cũng như phải làm gì.
Unsure about what to do, we talked the matter over with two elders, who helped us see the great privilege being offered to us.
Không biết nên làm gì, chúng tôi đã nói chuyện với hai trưởng lão, các anh đã giúp chúng tôi thấy rằng đó là một đặc ân to lớn.
But when it happens to you , you can feel very alone and unsure of what it all means .
Nhưng khi vấn đề này xảy ra với bạn , có thể bạn sẽ cảm thấy rất cô đơn và không rõ chuyện đó là gì .
Do I look like the kind of brother that would be unsure about something like that?
Trông tôi giống đang chém gió lắm àh?
Such uncertainty can interfere with our ability to make decisions, causing us to be unsure of the way in which to walk.
Sự ngờ vực đó có thể ảnh hưởng đến khả năng quyết đoán của chúng ta, làm chúng ta phân vân không biết đi hướng nào.
However, the organization's complaints did not begin until the promotion was already scheduled to end, so it is unsure whether the complaints had any actual effect.
Tuy nhiên, lời khiếu nại vẫn không được đưa ra cho đến khi chương trình khuyến mãi kết thúc đúng theo thời gian dự định, vì vậy không rõ những phát ngôn của tổ chức này gây ảnh hưởng như thế nào.
If you are unsure of the answers to any of these questions, you may request a copy of the brochure What Does God Require of Us?
Nếu câu nào bạn không chắc đúng, bạn có thể xin nhận một sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
Their captors seemed unsure of what to do with them.
Dường như những người bắt giam họ không biết chắc phải xử họ như thế nào.
We're unsure, but the number is shrinking.
Chúng tôi không biết chắc, con số đang thu hẹp.
Since you were unsure, you said yes. 2.
Vì bạn không chắc chắn, nên bạn nói có. 2.
But Moses was unsure, so he sent his spies into that land to survey it.
Nhưng Moses không chắc ăn, ông cho người đi trước tới vùng đất đó để do thám.
But now Worldwatch is unsure of the earth’s ability to regain its losses.
Nhưng hiện nay viện Worldwatch không biết chắc chắn trái đất có khả năng khôi phục số lượng thiếu hụt hay không.
Philip may be unsure whether such a meeting is appropriate, so he confers with Andrew.
Có thể vì không chắc là có thích hợp để cho họ gặp Chúa Giê-su hay không nên Phi-líp đi hỏi Anh-rê.
Tell the following story: “A young girl was afraid to bear her testimony because she felt unsure of her feelings.
Kể câu chuyện sau đây: “Một bé gái sợ phải chia sẻ chứng ngôn vì nó cảm thấy thiếu tự tin về những cảm nghĩ của mình.
I was unsure of what to say, and Susie could not stop sobbing.
Tôi không biết chắc phải nói điều gì, và Susie không thể ngừng khóc.
Unsure of the charges, Lysias led Paul before the Sanhedrin to seek an explanation for the furor.
chưa rõ lời tố cáo, nên Ly-sia dẫn Phao-lô đến trước Tòa Công Luận để biết tại sao dân chúng giận dữ.
"I feel confused and unsure of what the hell I want to do."
"Tôi thấy bối rối và không chắc chắn tôi muốn làm gì" "Tôi thấy bị lừa dối khỏi những thứ đáng sợ ở đây.
Perhaps you were close to your destination but were unsure of the last few turns.
Có lẽ bạn đã sắp đến nơi nhưng vẫn không biết chắc mình nên rẽ trái hay phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.