unsuspecting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsuspecting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsuspecting trong Tiếng Anh.

Từ unsuspecting trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nghi ngờ, không hay không biết, không mảy may nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsuspecting

không nghi ngờ

adjective

không hay không biết

adjective

không mảy may nghi ngờ

adjective

You should see the rubbish — (Applause) -- You should see the rubbish that we have bestowed on unsuspecting African people.
Bạn nên nhìn vào cái thứ vớ vẩn--(Vỗ tay)-- Bạn nên nhìn vào cái thứ vớ vẩn mà chúng ta đã ban cho những người dân Châu Phi không mảy may nghi ngờ.

Xem thêm ví dụ

It is time to preach the good news of God’s Kingdom, to warn the unsuspecting of impending danger.
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến.
‘The unsuspecting Post Office would have no opportunity to recall the inflammatory stamps.
“Bưu điện sẽ không có cơ hội triệu lại những con tem mang tính chất kích động đó.
However, I also don't want some unsuspecting motorist to putter by and see a Ranger holding a gun outside everybody's favorite liquor store.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
In the game Neighbors from Hell, the player creeps around the neighbour’s house performing tricks upon the unsuspecting resident.
Trong trò chơi Neighbors from Hell, người chơi di chuyển xung quanh nhà của ông hàng xóm thực hiện các thủ thuật nhằm trả đũa ông ta.
She is at the same time beautiful and serene, yet ruthless in killing unsuspecting mortals.
Cô vừa xinh đẹp vừa trầm tĩnh nhưng lại cùng tàn nhẫn trong việc giết chết đi những con người nhẹ dạ cả tin.
+ 18 For men of that sort are slaves, not of our Lord Christ, but of their own appetites,* and by smooth talk and flattering speech they seduce the hearts of unsuspecting ones.
+ 18 Vì những kẻ đó chẳng phải làm tôi cho Chúa Ki-tô của chúng ta nhưng làm tôi cho ham muốn* của mình; họ dùng các lời êm tai và nịnh hót mà dụ dỗ những người thiếu cảnh giác.
Nobility everywhere, just laying in wait to humiliate poor, unsuspecting women.
Quý tộc khắp mọi nơi, chỉ chờ đợi để làm nhục những người phụ nữ cả tin, nghèo khổ.
Often it's just a trifle, a detail of no interest. One unsuspected brush-stroke, by which the forger inevitably ends up betraying himself, and revealing his own, utterly authentic sensibilities.
Thông thường nó chỉ là một chi tiết ít người quan tâm, một tính năng bất ngờ... mà ở đó người giả mạo đã phản bội chính mình, tiết lộ cảm xúc của mình.
27 After they took what Miʹcah had made, as well as his priest, they went to Laʹish,+ to a people quiet and unsuspecting.
27 Sau khi lấy những thứ Mi-chê đã làm và dẫn theo thầy tế lễ của ông, người Đan đi đến La-ít,+ đến chỗ có một dân sống thầm lặng và vô tư.
In 1913, the unsuspecting public was shocked to discover that the model who had inspired Gottlieb's depictions of petites femmes fatales was in fact Elbe.
Vào năm 1913, công chúng sửng sốt khi biết hình tượng mà Gottlieb lấy cảm hứng chính là Elbe.
You preach about honesty, but you were going to trap some poor, unsuspecting fool into marriage.”
Em thuyết giáo về sự chân thực, nhưng em định bẫy một kẻ ngốc tội nghiệp không ngờ vực vào hôn nhân.”
(1 John 2:16) Their intent is to entice —or as Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words explains, “to lure by a bait”— unsuspecting Internet users whom they “try to seduce.” —Proverbs 1:10.
(1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10.
To imprint his debased thinking on the minds and hearts of the foolish or unsuspecting —especially the most vulnerable, the young— he uses such avenues as questionable literature, movies, music, computer games, and pornography sites on the Internet. —John 14:30; Ephesians 2:2.
Để nhét tư tưởng đồi trụy của hắn vào tâm trí những kẻ dại hoặc ngây thơ—đặc biệt những người trẻ dễ bị dụ dỗ nhất—hắn dùng những phương tiện như sách báo, phim ảnh, âm nhạc, trò chơi điện tử khả nghi và những địa chỉ khiêu dâm trên mạng Internet.—Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:2.
They like to prey on the unsuspecting.
Họ thích “săn” những người thiếu cảnh giác.
Shall I raid one of my unsuspecting neighbours, so you can show off your fighting skills, and maybe slaughter them all?
Ta nghĩ ta sẽ ghé thăm tên hàng xóm đáng ngờ của mình, Để con có thể thể hiện bản lĩnh của mình, và tàn sát tất cả bọn chúng?
3 Satan can be compared to a birdcatcher who sets traps to catch unsuspecting victims.
3 Sa-tan có thể được ví như một kẻ bắt chim chuyên giăng bẫy để bắt những con mồi thiếu cảnh giác.
25 However, on the third day, when they were still in pain, two sons of Jacob, Simʹe·on and Leʹvi, Diʹnah’s brothers,+ each took his sword and went into the unsuspecting city and killed every male.
25 Tuy nhiên, vào ngày thứ ba, khi những người ấy còn đau đớn thì hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức hai anh của Đi-na,+ mỗi người cầm gươm đi vào thành trong lúc không ai ngờ, và ra tay giết tất cả người nam.
At the first light of dawn 28 February 1942, the undetected German submarine U-578 fired a spread of torpedoes at the unsuspecting destroyer.
Sáng sớm ngày 28 tháng 2 năm 1942, không bị phát hiện, tàu ngầm Đức U-578 bắn một loạt ngư lôi nhắm vào chiếc tàu khu trục.
Vulnerable, unsuspecting.
Không được chở che, mong chờ tuyệt vọng.
Then all at once I saw it!—a large crocodile, settled in the mud, waiting for some unsuspecting animal to get thirsty enough to come for a drink.
Rồi bỗng nhiên tôi thấy nó!—một con cá sấu to, nằm im trong bùn, chờ đợi một số động vật không nghi ngờ và khát nước đủ để đi uống nước.
Scott's force was in a position to cross the T of Gotō's unsuspecting formation.
Lực lượng của Scott ở vào vị thế Cắt ngang chữ T đội hình không được chuẩn bị của Gotō.
AN UNSUSPECTING tourist had little hope of getting to the airport on time.
KHÔNG ngờ giao thông bị tắc nghẽn, một du khách khó có thể đến phi trường đúng giờ.
Like a kidnapper who carries an unsuspecting victim away from his family, apostates prey upon trusting members of the congregation, seeking to carry them away from the flock.
Giống như kẻ bắt cóc đem nạn nhân không thận trọng khỏi gia đình, những kẻ bội đạo cũng gài bẫy những thành viên hay tin của hội thánh, cố đem họ ra khỏi bầy.
You should see the rubbish that we have bestowed on unsuspecting African people.
Bạn nên nhìn vào cái thứ vớ vẩn mà chúng ta đã ban cho những người dân Châu Phi không mảy may nghi ngờ.
As a result, unsuspecting birds sometimes fly straight into the glass at full speed.
Hậu quả là những con chim không biết về mối nguy hiểm đôi khi lao thẳng vào kính mà không giảm vận tốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsuspecting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.