untenable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untenable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untenable trong Tiếng Anh.

Từ untenable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không biện hộ được, không bo vệ được, không c i được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untenable

không biện hộ được

adjective

không bo vệ được

adjective

không c i được

adjective

Xem thêm ví dụ

It's my belief that abstract economic theory that denies the needs of community or denies the contribution that community makes to economy is shortsighted, cruel and untenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô .
Combat experience in the First Sino-Japanese War of 1894–1895 convinced the IJN that the Jeune Ecole doctrine was untenable.
Kinh nghiệm chiến đấu trong Chiến tranh Thanh-Nhật năm 1894–95 đã thuyết phục Hải quân Nhật rằng học thuyết Jeune Ecole là không thể áp dụng được.
A small harbor inlet here once served the castle, while Unten harbor, the main port of the Hokuzan kingdom, lay roughly 5 to 6 miles to the east.
Một cảng nhỏ trên vịnh từng nằm ngay sát đó để phục vụ thành, trong khi cảng Unten, cảng chính của vương quốc Bắc Sơn, nằm cách khoảng 5-6 dặm về phía đông.
You are here because circumstances with the cartel are untenable.
Cậu ở đây bởi vì tình hình với bên các-ten đã không thể cứu vãn.
However, when the situation became untenable, it was Abdagaeses who advised Tiridates to retreat west to Mesopotamia where strategic defensive locations were suitable.
Tuy nhiên, khi tình huống trở nên không thuận lợi, Abdagaeses lại là người khuyên Tiridates phải rút lui về phía tây tới vùng Lưỡng Hà, nơi có vị trí phòng thủ chiến lược được cho là phù hợp.
In 2011, in the wake of the Arab Spring, which spread across North Africa and the Middle East (including Yemen), Saleh's time in office became more and more untenable until eventually he was ousted as President in 2012.
Vào năm 2011, sau "Mùa xuân Ả Rập" lan rộng khắp Trung Đông, bao gồm cả Yemen, thời kỳ nắm quyền của Saleh ngày càng trở nên không vững chắc cho đến khi cuối cùng ông bị lật đổ khỏi chức vụ Tổng thống vào năm 2012.
As the number of potential peripherals grew, using an expansion card for every peripheral became increasingly untenable.
Khi số lượng các thiết bị ngoại vi tiềm năng lớn, bằng cách sử dụng thẻ mở rộng cho tất cả các thiết bị ngoại vi ngày càng trở nên không đứng vững.
Lion populations are untenable outside designated protected areas.
Nhiều quần thể sư tử không được bảo vệ bên ngoài những khu vực được chỉ định bảo vệ.
That study, tightly classified as "Registered Confidential" and printed only in numbered copies, identified untenable weaknesses and failures across the board in the Personal Systems Division as well as across IBM as a whole.
Nghiên cứu đó, được phân loại chặt chẽ là "Bảo mật đã đăng ký" và được in hạn chế, xác định các điểm yếu và thất bại không thể khắc phục trong bộ phận Hệ thống Máy tính cá nhân cũng như trên toàn bộ công ty IBM.
Imperial troops continued to progress north, taking the castle of Wakamatsu, and making the position in Sendai untenable.
Quân triều đình tiếp tục tiến lên phía Bắc, chiếm thành Wakamatsu, khiến vị trí tại Sendai không thể trụ vững được.
As Grant had anticipated, Polk's position at Columbus was untenable, and he withdrew soon after Donelson fell.
Đúng như Grant dự đoán, vị trí của tướng Polk tại Columbus cũng không thể tiếp tục đứng vững, và ông ta đã phải rút lui ngay sau khi đồn Donelson thất thủ.
At about 10:30, Cranley reported that the position on Point 213 was becoming untenable and withdrawal was impossible.
Khoảng 10 giờ sáng, Cranley báo cáo trên radio rằng quân Anh không giữ nổi điểm Point 213 và cũng khó có thể phá vòng vây chạy ra được.
On 26 March, X Corps (Lieutenant-General Brian Horrocks) drove around the Matmata Hills, capturing the Tebaga Gap and the town of El Hamma at the northern extreme of the line in Operation Supercharge II, making the Mareth Line untenable.
Ngày 26 tháng 3, Quân đoàn X (Trung tướng Brian Horrocks) tấn công quanh Matmata Hills, chiếm được Tebaga Gap và thị trấn El Hamma ở cực bắc của chiến tuyến trong chiến dịch Supercharge II, khiến tuyến Mareth không thể đứng vững.
Completing this operation, the task force continued to defend U.N. units, effecting their safe withdrawal from untenable positions.
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, lực lượng đặc nhiệm tiếp tục giúp vào việc phòng thủ các đơn vị Liên Hiệp Quốc, giúp họ rút lui an toàn khỏi các vị trí bị đe dọa.
The majority of the airfields were between Rangoon and the Axis advance and as the Japanese gained use of the airfields in Tenasserim, the amount of warning the Rangoon airfields could get of attack decreased, and they became more and more untenable.
Phần lớn các sân bay nằm giữa Rangoon và bước tiến quân của Phát xít và do người Nhật được sử dụng các sân bay ở Tenasserim, số lượng cảnh báo các sân bay Rangoon có thể bị tấn công giảm và ngày càng trở nên không giữ được.
After three days of to-and-fro fighting, with ammunition running low and Axis forces now holding adjacent high ground, the Longstop position became untenable and the Allies were forced to withdraw to Medjez, and by 26 December 1942 the Allies had withdrawn to the line they had set out from two weeks earlier, having suffered 20,743 casualties.
Sau ba ngày chiến đấu, với đạn dược cạn kiệt và các lực lượng của Trục đang giữ vùng cao gần đó, vị trí Longstop trở nên không thể bảo vệquân đồng minh buộc phải rút lui về Medjez, đến ngày 26 tháng 12 năm 1942, quân Đồng minh đã Rút lui khỏi chiến tuyến mà họ đã tạo ra từ hai tuần trước đó, bị thiệt hại là 20.743 người.
Further investigation suggested to me that this attitude is untenable and should be discarded.
Sau khi nghiên cứu sâu rộng, tôi nghĩ rằng một thái độ như thế là không thể chấp nhận được mà phải loại bỏ.
As pointed out by author Lewis Mumford: “The notion that mechanical and scientific progress guaranteed parallel human benefits . . . now has become completely untenable.”
Không, như tác giả Lewis Mumford nêu rõ: “Khái niệm cho rằng sự tiến bộ về cơ khí và khoa học cam kết đem lại những lợi ích tương ứng cho nhân loại... hiện đã trở thành hoàn toàn không đứng vững được”.
The 2nd Army was given orders to hold the Austro-Hungarians down for as long as possible and, if its position became untenable, retreat towards the right bank of the Dobrava River and position itself so as to block the approach to Valjevo.
Tập đoàn quân số 2 được lệnh cầm chân quân Áo-Hung càng lâu càng tốt và khi tình thế trở nên xấu đi sẽ rút về bờ hữu sông Dobrava để giữ con đường đến Valjevo.
In addition to the strategic discussions, which were communicated to the Soviet Union and to Chiang Kai-shek in China, the conference also issued a joint statement on Palestine, intended to calm tensions as the British occupation was becoming increasingly untenable.
Ngoài các cuộc thảo luận chiến lược, liên lạc với Liên Xô và Chiang Kai-shek ở Trung Quốc, hội nghị cũng đưa ra tuyên bố chung về Palestine, nhằm ngăn chặn căng thẳng khi sự chiếm đóng của Anh ngày càng trở nên không thể tránh khỏi.
In 1635, France declared war on Spain, placing the queen in an untenable position.
Năm 1635, Vương quốc Pháp khai chiến với Tây Ban Nha, đặt vị thế của Vương hậu Anne trong tình huống tiến thoái lưỡng nan.
His strategy, to develop a converging attack, was not entirely possible without another Austria corps, which was commanded by Suvorov, and positioned in the mountains in Italy; this would have made possible the near encirclement of Masséna's command at Zürich, making the French position untenable.
Chiến lược của ông, để phát triển một cuộc tấn công hội tụ, hoàn toàn không thể thực hiện được nếu không có một quân đoàn Áo khác, được chỉ huy bởi Suvorov, được bố trí ở vùng núi ở Ý; điều này sẽ làm cho khả năng bao vây Masséna tại Zürich, khiến cho vị trí của Pháp không thể đo lường được.
Yet you must see that your position is untenable.
anh phải thấy mình sẽ không trụ được lâu.
Look, Mike, I'm sorry, but this is untenable.
Nhìn này, Mike, tôi xin lỗi nhưng điều này là không có cơ sở.
By the afternoon the British position in the salient had become untenable; to the east, units of the German IX Corps had begun to cross the canal, threatening the British right flank.
Vào buổi chiều, vị trí của quân Anh trong bệnh viện đã trở nên không thể lường trước được; về phía đông, các đơn vị của Quân đoàn thứ 9 Đức đã bắt đầu băng qua kênh đào, đe dọa sườn phải của quân Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untenable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.