savage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savage trong Tiếng Anh.

Từ savage trong Tiếng Anh có các nghĩa là người dã man, rừng, dã man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savage

người dã man

noun (uncivilized or feral person)

rừng

adjective

dã man

adjective

There's too many savages out there.
Ngoài kia có nhiều vụ dã man quá.

Xem thêm ví dụ

But they still haven't changed their mind about stopping Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded.
Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương.
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state.
Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú.
Savage killed your family.
Savage đã giết hại gia đình anh?
On 22 July 2015, Savage gave birth to their son Jamil Balogun.
Ngày 22 tháng 7 năm 2015, Tim Savage sinh con trai đầu lòng tên là Jamil Balogun.
But maybe in the last minute of your life you wanna be something more... than a Goddamn savage!
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
'How dreadfully savage!'exclaimed Alice.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
I am not going to gift-wrap the two people in the world that Savage wants the most.
Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu.
Savage had one of those in 1958.
Savage có 1 hòn vào năm 1958.
Well, according to Savage, I'm a priestess.
Nhưng theo Savage thì tôi là một nữ tư tế.
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.
Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.
I'm sorry, how do you know so much about Savage, anyway?
Tôi xin lỗi, làm sao mà ông biết nhiều về Savage thế?
Most savage tribe there is.
Bộ lạc hung dữ nhất ở đây.
While they work to get the staff away from Savage, we need to know everything there is to know about him.
Khi họ tìm cách lấy Vương trượng khỏi Savage, chúng ta cần biết mọi thức mà biết về hắn.
Vandal Savage will still rise to power in the year 2166.
Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166.
I couldn't find doc savage or flash
Tôi không thể kiếm ra bộ Doc Savage hay Flash.
In 2166, an immortal tyrant named Vandal Savage conquered the world and murdered my wife and child.
Vào năm 2166, tên bạo chúa bất tử Vandal Savage đã chiếm lấy thế giới và sát hại vợ con tôi.
And shot deputy savage In the face At pointblank range.
Và bắn vào mặt Savage, trong tầm gần.
All that savage grandeur, the steely glinting hooves, the eruptions driven from the creature's mighty innards,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Despite the fact that the thylacine was believed by many to be responsible for attacks on sheep, in 1928 the Tasmanian Advisory Committee for Native Fauna recommended a reserve similar to the Savage River National Park to protect any remaining thylacines, with potential sites of suitable habitat including the Arthur-Pieman area of western Tasmania.
Nhưng trên thực tế, cho sói túi vẫn được đa số tin là chịu trách nhiệm cho các cuộc tấn công vào cừu, vào năm 1928, Ủy ban Tư vấn về Động vật bản địa Tasmania đã đề xuất một khu bảo tồn tương tự như Công viên Quốc gia Sông Savage để bảo vệ bất kỳ quần thể cho sói túi nào còn sót lại tại khu vực Arthur-Pieman ở phía tây Tasmania.
Attached to Savage's unit was Dr. Lafayette Bunnell, the company physician, who later wrote about his awestruck impressions of the valley in The Discovery of the Yosemite.
Sau đơn vị của Savage là tiến sĩ Lafayette Bunnell là bác sĩ, người sau này đã viết về những ấn tượng của ông về thung lũng trong The Discovery of the Yosemite (Khám phá Yosemite).
Six weeks later, searchers found the savagely beaten body of Chaney, a black man, in a muddy dam alongside the remains of his two white companions, who had been shot to death.
Sáu tuần sau, người ta tìm thấy thi thể bị đánh đập dã man của Chaney, một thanh niên da đen, trong một bãi đầm lầy cùng với thi thể của hai người bạn da trắng, cả hai đều bị bắn chết.
What will me poor savage father say? "
Người cha mọi rợ tội nghiệp của tôi sẽ nói gì đây? "
Rank amateurs compared to Savage.
Được đánh giá là nghiệp dư so với Savage.
Tonight, we've received reports of derailed trains, of granaries on fire, and of a savage attack on the hydroelectric dam in District 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.