upholstery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upholstery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upholstery trong Tiếng Anh.

Từ upholstery trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn ghế, nghề bọc ghế, nghề làm nệm ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upholstery

bàn ghế

noun

Vacuum or thoroughly clean upholstery
Hút bụi hoặc lau kỹ những bàn ghế bọc vải hoặc da

nghề bọc ghế

noun

nghề làm nệm ghế

noun

Xem thêm ví dụ

You'll ruin the upholstery if you sit there any longer.
Anh sẽ làm hỏng tấm thảm nếu còn ngồi đó lâu hơn nữa.
As noted by The New York Times, "a man may fit up his house there down to the bedding, carpets and upholstery."
Theo ghi nhận của The New York Times, "một người có thể trang bị ngôi nhà của mình ở đó xuống giường, thảm và ghế bọc."
A carpet and upholstery cleaning professional is a service provider that specialises in the cleaning and maintenance of carpet, flooring and furniture upholstery, among other services.
Chuyên gia làm sạch vải bọc ghế và thảm là nhà cung cấp dịch vụ chuyên làm sạch và bảo dưỡng thảm, sàn và vải bọc đồ nội thất, cùng nhiều dịch vụ khác.
Left blue synth fluid on his upholstery.
Để lại dịch người máy màu xanh trên ghế.
Vacuum or thoroughly clean upholstery
Hút bụi hoặc lau kỹ những bàn ghế bọc vải hoặc da
Respectful and appreciative parents do not allow their children to soil the carpet, upholstery, or walls of the Kingdom Hall or the home where the book study is held.
Các bậc cha mẹ có lòng quí trọng và biết ơn đối với nơi thờ phượng không để cho con cái họ làm dơ thảm, bàn ghế bọc vải, hoặc tường của Phòng Nước Trời hay nhà riêng, nơi có buổi học cuốn sách.
If you do vomit on the car upholstery , rub the bicarbonate into it straight away to remove the smell and to assist cleaning when you can get to it later .
Nếu bạn có nôn ói trên nệm ghế xe , hãy chà bi-các-bô-nát na-tri vào đó ngay lập tức để tẩy mùi và giúp cho việc vệ sinh sau này được dễ dàng hơn .
There, he worked for an upholstery firm until he was eighteen.
Ở đó, ông làm việc cho một công ty cho đến khi ông mười tám tuổi.
Just sat there, watching me, one hand drumming the upholstery, the other twirling turquoise blue prayer beads.
Chỉ ngồi đó, quan sát tôi, một tay gõ vào bao súng, tay kia xoay xoay những hạt màu ngọc bích của chuỗi hạt cầu kinh.
The upholstery seminars in Montreal?
Diễn thuyết ở Montreal?
Cattle provide a large part of the leather used for clothing products such as shoes, handbags and belts, as well as for upholstery.
Gia súc cung cấp một phần lớn da được sử dụng cho các sản phẩm quần áo như giày dép, túi xách và thắt lưng.
A conditioner popular with men in the late Victorian era was Macassar oil, but this product was quite greasy and required pinning a small cloth, known as an antimacassar, to chairs and sofas to keep the upholstery from being damaged by the oil.
Một loại dầu dưỡng phổ biến với nam giới vào cuối thời kỳ Victoria là dầu Macassar, nhưng sản phẩm này khá trơn và cần một lượng ít vải sợi nhỏ, được gọi là antimacassar, ghế bành và ghế sofa để giữ cho vải bọc không bị dầu Macassar phá hỏng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upholstery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới upholstery

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.