upholster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upholster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upholster trong Tiếng Anh.

Từ upholster trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhồi nệm, nhồi, bọc, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upholster

nhồi nệm

verb

nhồi

verb

bọc

verb noun

This is a $ 4,000 sofa, upholstered in Italian silk.
Đây là một cái sofa 4.000 đô bọc bằng lụa Ý!

phủ

noun

Xem thêm ví dụ

On 25 April, Arthur's body was taken to Worcester Cathedral via the River Severn, in a "special wagon upholstered in black and drawn by six horses, also caparisoned in black."
Ngày 25 tháng 4, di thể của Arthur được đem đến Nhà thờ Worcester theo đường Sông Severn, trong một "toa xe đặc biệt phủ màu đen và kéo bởi sáu con ngựa, cũng có tấm phủ trên lưng màu đen".
"""Thanks, Daff,"" I said as she dropped down into an upholstered wing back chair."
“Cám ơn chị Daff,” tôi nói khi chị ta ngồi xuống chiếc ghế có lưng tựa được bọc kỹ, “chị quả là rộng lượng.”
This is a $ 4,000 sofa, upholstered in Italian silk.
Đây là một cái sofa 4.000 đô bọc bằng lụa Ý!
It was not until the 14th century that an Italian painter recognized the lap as a Grecian temple, upholstered in flesh and cloth.
Mãi cho đến thế kỷ 14 một họa sĩ người Ý nhận ra đùi người như một ngôi đền Hy Lạp, bọc trong xác thịt và vải.
This is becoming popular in the automobile industry, where patrons can customize various features such as color and interior features such as leather vs. upholstered seats.
Điều này đang trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô, nơi khách hàng quen có thể tùy chỉnh các tính năng khác nhau như màu sắc và các tính năng nội thất như ghế bọc da và ghế bọc da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upholster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.