uphill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uphill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uphill trong Tiếng Anh.

Từ uphill trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên dốc, dốc, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uphill

lên dốc

adjective

It would coast downhill, but it had to be pushed uphill.
Nó lao xuống dốc nhưng vẫn cần phải được đẩy khi lên dốc.

dốc

verb

A variety of gears offer the rider greater ease when going uphill.
Bộ đề có nhiều nấc khiến người đạp dễ dàng hơn khi leo dốc.

khó khăn

adjective

Therefore, we must plunge into this work, and we must prepare for some uphill climbing.
Do đó, chúng ta phải lao vào công việc này, và cần phải chuẩn bị trước cho một số khó khăn.

Xem thêm ví dụ

In the beginning of 1989, it was evident that Zhao was faced with an increasingly difficult uphill battle, and he may have seen that he was fighting for his own political survival.
Sau năm 1989, rõ ràng Triệu Tử Dương phải đương đầu với khó khăn ngày càng lớn, tới mức ông phải chiến đấu cho sinh mệnh chính trị của chính mình.
So one think we might do is [ we ] might " try things to the left and the right, " and realize that " climb uphill " here and we get to some point ( C ); and ( C ) might be where I get stuck, because if I go to the left I'm lower, and if I go to the right I'm lower, so I could say " Wait, ( C ) is the best thing I can come up with. "
Một suy nghĩ nảy ra: chúng ta có thể " thử mọi thứ ở bên trái và bên phải " và nhận ra rằng theo đường " leo đồi " ở đây, chúng ta đến được điểm ( C ); và tôi bị mắc kẹt tại điểm ( C ), vì nếu tôi đi sang bên trái, tôi ở vị trí thấp hơn, và cũng như thế nếu tôi sang bên phải. Vì thế tôi có thể nói " Khoan đã, ( C ) là điều tốt nhất tôi có thể đưa ra. "
The mobile home had to be backed uphill to a place where the two could just barely get by each other.
Nhà lưu động đang xuống dốc phải lùi lại tới một nơi để hai xe có thể cùng qua được một cách chật vật.
"""So,"" explains Schuber, ""we have to pump uphill."""
“Vì thế,” Schuber giải thích, “chúng tôi buộc phải bơm nước ngược lên.”
Every small obstacle, every slight uphill, would cause these fellows to stop in their tracks and give up.
Mỗi chướng ngại vật nhỏ, mỗi đoạn đuờng dốc, có thể khiến các em muốn dừng lại và không đi nữa.
We're going uphill, are we going uphill?
Chúng ta đang đi lên đồi phải không, phải không?
For someone advanced in years or who is not used to mountain climbing, just to complete the three-mile [5 km] uphill trek and descend safely is an accomplishment in itself.
Đối với những người lớn tuổi hoặc người không quen trèo núi thì chỉ cần hoàn tất cuộc hành trình đi lên vất vả dài 5 kílômét và đi xuống an toàn thì đã là một thành quả đáng kể rồi.
Others face an uphill cultural battle in understanding that both men and women should be involved in teaching at church and at home.
Những người khác gặp phải thử thách gay go về văn hóa trong sự hiểu biết rằng cả những người đàn ông và phụ nữ nên tham gia vào việc giảng dạy tại nhà thờ và ở nhà.
Tanks moved into the suburbs, whilst a company of the Camerons moved uphill toward the summit in heavy rain.
Đội hình xe tăng di chuyển vào các vùng ngoại ô, trong khi một đại đội của Camerons leo lên dốc về hướng đỉnh trong cơn mưa lớn.
(Music) [6 Mile Range] [Top Speed Near 20mph] [Uphill Climbing] [Regenerative Braking]
(Âm nhạc) [6 dặm] [Vận tốc cao nhất lên đến 20mph] [Đang leo lên đồi] [Thắng tái tạo năng lượng]
Now the uphill battle for Ghana and for Africa is not over, but I have proof that the other side of democracy exists, and that we must not take it for granted.
Giờ đây cuộc chiến khó khăn cho Ghana và cho châu Phi vẫn chưa kết thúc, nhưng tôi có bằng chứng rằng mặt khác của dân chu vẫn tồn tại, và rằng chúng ta không được cho rằng điều đó là hiển nhiên.
Ames's original design also contained a groove that was positioned such that a ball in it appears to roll uphill, against gravity.
Thiết kế ban đầu của Ames cũng chứa một rãnh được định vị sao cho một quả bóng trong đó xuất hiện để cuộn lên dốc, chống lại lực hấp dẫn.
And Frances says: “Fighting negative thoughts on my own is an uphill battle.
Và chị Frances nói: “Một mình chiến đấu với những ý tưởng tiêu cực là một trận chiến vất vả.
Corrado, 77, in Italy, wisely says: “When you drive uphill, you just change gears and avoid stalling the engine.”
Ông Corrado 77 tuổi ở Ý bộc bạch: “Khi cao tuổi, nếu muốn tiếp tục tiến tới thì bạn cần phải chậm lại”.
For a magic mountain in Ayrshire, Scotland (known as the Electric Brae), he found that a row of trees form a background similar to the setting of an Ames room, making the water in a creek appear to flow uphill.
Đối với một ngọn núi ma thuật ở Ayrshire, Scotland (được biết đến với cái tên Electric Brae), ông đã tìm thấy một hàng cây tạo thành một nền tương tự như thiết lập của một căn phòng Ames, làm cho nước trong một con lạch dường như chảy lên dốc.
Shortly after landing, the airborne troopers, who were well trained and experienced in Afghan conditions, started to take up positions which covered both the road and the uphill passages.
Ngay sau khi đổ bộ, các quân nhân Đại đội 9, những người đã được đào tạo tốt và có kinh nghiệm qua các chiến dịch tại Afghanistan, bắt đầu chiếm lính các vị trí để từ đó bao quát cả con đường chính và các đường mòn xung quanh.
Every morning, I'd walk a mile uphill with jugs the size of my torso, just to get mine and my shifu's daily ration of water.
Mỗi buổi sáng, anh phải leo núi một dặm để gánh những bình nước to bằng người mình chỉ để có nước cho anh và sư phụ của anh.
Therefore, we must plunge into this work, and we must prepare for some uphill climbing.
Do đó, chúng ta phải lao vào công việc này, và cần phải chuẩn bị trước cho một số khó khăn.
As a result of this, .eu has had an uphill battle to gain a significant share of these national markets.
Kết quả là.eu đã có một cuộc chiến gay go để giành lấy thị phần lớn của các thị trường quốc gia.
We're fighting uphill here.
Mà là một cuộc chiến
There are two leading theories about how siphons cause liquid to flow uphill, against gravity, without being pumped, and powered only by gravity.
Có 2 lý thuyết chính về làm thế nào mà các siphon có thể làm chất lỏng chảy ngược lên, chống lại trọng lực mà không cần bơm, và được cấp lực chỉ bởi trọng lực.
[ Uphill Climbing ]
[ Đang leo lên đồi ]
It would coast downhill, but it had to be pushed uphill.
Nó lao xuống dốc nhưng vẫn cần phải được đẩy khi lên dốc.
But without Birch's cooperation, we're fighting an uphill battle before we even get the bill to the floor.
Nhưng nếu không có sự hợp tác của Birch chúng ta sẽ có một cuộc chiến rất khó khăn ngay từ trước khi đưa được dự luật ra để bỏ phiếu.
New programmes combine wind and water: wind-driven turbines pump water uphill at night, the most blustery period; then the water flows downhill by day, generating electricity, when consumer demand is highest.
Các chương trình mới kết hợp năng lượng gió và nước: Các tua bin gió bơm nước lên phía trên vào ban đêm, tức thời gian có gió mạnh nhất; sau đó nước chảy xuống vào ban ngày, tạo ra điện năng khi có nhu cầu sử dụng cao hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uphill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.