upkeep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upkeep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upkeep trong Tiếng Anh.

Từ upkeep trong Tiếng Anh có các nghĩa là phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang, sự bo dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upkeep

phí tổn bo dưỡng

verb

phí tổn sửa sang

verb

sự bo dưỡng

verb

Xem thêm ví dụ

Following a brief upkeep period in Japan, Oriskany returned to combat on 1 March 1953.
Sau một đợt bảo trì ngắn tại Nhật Bản, Oriskany quay trở lại khu vực chiến sự vào ngày 1 tháng 3 năm 1953.
A church sale is a type of jumble sale (rummage sale) where a church typically needs funding for missions and events or even upkeep of the church, they can hold a sale of used goods donated by church members or other people.
Bán hàng nhà thờ là một loại bán lộn xộn (bán đồ lục lọi) trong đó nhà thờ thường cần tài trợ cho các nhiệm vụ và sự kiện hoặc thậm chí bảo trì nhà thờ, họ có thể tổ chức bán hàng hóa đã qua sử dụng do các thành viên nhà thờ hoặc người khác tặng.
Strikes on Pagan Island preceded a brief upkeep at Eniwetok.
Owen tham gia cuộc tấn công lên đảo Pagan trước một giai đoạn bảo trì ngắn tại Eniwetok.
Saint Paul returned to Long Beach, California, in February and subsequently moved to Bremerton, Washington, for upkeep and overhaul.
Saint Paul quay trở về Long Beach vào tháng 2 năm 1956, và sau đó di chuyển đến Bremerton, Washington để bảo trì và đại tu.
After shifting to Seattle, Young underwent a period of upkeep alongside Melville (AD-2) between 16 July and 17 August.
Sau khi chuyển đến Seattle, nó trải qua một giai đoạn bảo trì cặp bên mạn chiếc Melville (AD-2) từ ngày 16 tháng 7 đến ngày 17 tháng 8.
Following a week of upkeep, Biloxi sortied on 13 April with TG 58.1 for the Hollandia operation.
Sau một tuần lễ bảo trì, Biloxi lại lên đường vào ngày 13 tháng 4 cùng với Đội đặc nhiệm 58.1 tham gia chiến dịch Đổ bộ lên Hollandia.
Following a short upkeep period in Hawaiian waters, the carrier returned to Majuro in early May and operated in an antisubmarine screen off the Marshall Islands for several days before returning to Pearl Harbor on 11 May.
Sau một giai đoạn bảo trì ngắn tại vùng biển Hawaii, chiếc tàu sân bay quay trở lại Majuro vào đầu tháng 5 và hoạt động chống tàu ngầm ngoài khơi quần đảo Marshall trong nhiều ngày trước khi quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 11 tháng 5.
From inception in the mid-1970s the organization has been closely linked with the upkeep of the California Environmental Quality Act (CEQA), California being one of the first states to adopt a comprehensive law to govern the environmental review of public policy and project review.
Từ khi thành lập vào giữa năm 1970 tổ chức có liên quan chặt chẽ với việc duy trì của Đạo Luật Chất lượng Môi trường California (CEQA), do California là một trong những quốc gia đầu tiên áp dụng một khuôn khổ pháp lý toàn diện để quản lý việc đánh giá môi trường chính sách công và đánh giá dự án.
Following a subsequent visit to Kodiak, a return call at Port Angeles, and tender upkeep there alongside Dobbin, the destroyer conducted sound tracking exercises at Admiralty Bay, Port Townsend, Washington.
Sau chuyến viếng thăm Kodiak, ghé qua Port Angeles và được bảo trì cặp theo chiếc tàu tiếp liệu Dobbin, chiếc tàu khu trục thực hành dò âm dưới nước tại vịnh Admiralty, Port Townsend, Washington.
Following upkeep at the Asiatic Fleet's base at Cavite, the destroyer sailed for Chinese waters, and arrived at Chefoo on 22 June.
Sau khi được bảo trì tại căn cứ của Hạm đội Á Châu tại Cavite, chiếc tàu khu trục khởi hành đi đến vùng biển Trung Quốc, đi đến Yên Đài vào ngày 22 tháng 6.
Well, but Joe has provided for Patrick's upkeep.
Joe đã lo mọi thứ cho Patrick.
Martial arts groups from all over the world have made donations for the upkeep of the temple and grounds, and are subsequently honored with carved stones near the entrance of the temple.
Các nhóm võ thuật trên khắp thế giới đã quyên góp để bảo trì chùa và các khuôn viên quanh đó, và sau đó được ghi danh trên những viên đá có khắc chữ gần lối vào chùa.
Following two weeks of upkeep, she sailed on 1 July with Task Group 38.1 and once again protected the fast carriers launching strikes against targets in the Japanese home islands.
Sau hai tuần bảo trì, nó lên đường vào ngày 1 tháng 7 cùng với Đội đặc nhiệm 38.1, một lần nữa hộ tống các tàu sân bay khi chúng tung ra các cuộc không kích xuống các đảo chính quốc Nhật Bản.
The term "white elephant" refers to an extravagant but burdensome gift that cannot be easily disposed of, based on the legend of the King of Siam gifting rare albino elephants to courtiers who had displeased him, that they might be ruined by the animals' upkeep costs.
Thuật ngữ " voi trắng " dùng để chỉ một món quà xa hoa nhưng nặng nề không thể dễ dàng vứt bỏ, dựa trên truyền thuyết về vua Xiêm tặng những con voi bạch tạng quý hiếm cho các triều thần đã làm ông khó chịu để họ bị hủy hoại bởi chi phí nuôi voi.
Starting in 2011, the Qatar Museums Authority conducted a project of monitoring and restoration to ensure the upkeep of the fort.
Năm 2011, Bảo tàng Qatar tiến hành một dự án có sự giám sát nhằm bảo trì pháo đài.
Altamaha reached San Diego on 1 April and commenced three and one-half months of flight operations off the California coast alternated with upkeep in San Diego.
Altamaha về đến San Diego vào ngày 1 tháng 4, bắt đầu một giai đoạn kéo dài ba tháng rưỡi hoạt động bay ngoài khơi bờ biển California luân phiên với việc bảo trì tại San Diego.
After two months of upkeep and inspection at Norfolk, Jacob Jones sailed for Charleston on 4 April 1940 to join the Neutrality Patrol.
Sau hai tháng bảo trì và khảo sát tại Norfolk, Jacob Jones khởi hành đi vào Charleston ngày 4 tháng 4 năm 1940 để tham gia nhiệm vụ Tuần tra Trung lập.
On 13 April 1954, the warship entered Yokosuka for upkeep following exercises in the Sea of Japan and preparatory to her return home.
Vào ngày 13 tháng 4 năm 1954, Toledo đi vào cảng Yokosuka để bảo trì sau các đợt thực tập trong vùng biển Nhật Bản và cũng để chuẩn bị quay về nhà.
Encourage all to share in the upkeep of the Kingdom Hall.
Phỏng vấn anh phụ trách việc làm sạchbảo trì Phòng Nước Trời về các sắp đặt tại địa phương.
After upkeep at Gibraltar, Philadelphia departed Oran, Algeria on 6 November as part of the escort for a convoy which arrived at Hampton Roads on 21 November.
Sau khi được bảo trì tại Gibraltar, Philadelphia rời Oran vào ngày 6 tháng 11 trong thành phần hộ tống cho một đoàn tàu vận tải và đến Hampton Roads vào ngày 21 tháng 11.
Local patrols and training, alternated with upkeep in port, occupied Astoria during the final five weeks of peace.
Astoria tiếp tục các hoạt động tuần tra và huấn luyện, xen kẻ với việc bảo trì trong cảng, trong năm tuần lễ cuối cùng trước chiến tranh.
Encourage all to share in the upkeep of the Kingdom Hall.
Khuyến khích các anh chị góp phần giữ sạch sẽbảo trì Phòng Nước Trời.
She returned to Yokosuka on 5 December 1972 and enjoyed the Christmas holidays while in upkeep status.
Tàu đã trở lại Yokosuka vào ngày 5 tháng 12 năm 1972 và trùng vào kỳ nghỉ Giáng sinh trong khi vẫn ở trạng thái bảo trì.
The Dubai Municipality (DM) was established by the then-ruler of Dubai, Rashid bin Saeed Al Maktoum, in 1954 for purposes of city planning, citizen services and upkeep of local facilities.
Khu tự quản Dubai được thành lập năm 1954 bởi vị tiểu vương cũ của Dubai là Rashid bin Saeed Al Maktoum bởi những mục đích như: quy hoạch thành phố, các dịch vụ dân sự và bảo trì cơ sở địa phương.
Late on the afternoon of the 30th, she and Dale safely reached Hawaiian waters with their charge; and Aylwin moored alongside USS Dixie for upkeep.
Xế chiều ngày 30 tháng 9, nó và Dale đi đến vùng biển Hawaii an toàn cùng chiếc thiết giáp hạm, và Aylwin neo đậu cặp bên USS Dixie để được bảo trì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upkeep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.