up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ up to trong Tiếng Anh.
Từ up to trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến, lên tới, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ up to
cho đếnadjective (as much as, no more than) Trained him right up to the day when the army came to town. Huấn luyện nó cho đến ngày quân đội đến thị trấn! |
lên tớiadjective It's like a pain I've never had right inside, all the way up to my chest. Nó như là một cơn đau em chưa bao giờ gặp phải, nó đau lên tới tận ngực. |
sẵn sàngadjective (ready for) Mendez is there, she doesn't think Carrie's up to it. Mendez ở đó và nghĩ Carrie chưa sẵn sàng. |
Xem thêm ví dụ
Say it was up to you, Aaron, what would you have me do? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
Many other travelers are also on their way up to Jerusalem for the annual Passover celebration. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
+ 32 Looking up to the window, he said: “Who is on my side? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Thank you for the countless acts of love and service you offer up to so many. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Loyalty Stands Up to Persecution Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ |
Came up to me in a pub. Tiếp cận tôi ở quán bar. |
Some ad slots are automatically expanded up to the maximum width allowed on a device. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
These became standard equipment with some air regiments up to the outbreak of World War II. Chúng trở thành trang bị tiêu chuẩn cho một số trung đoàn không quân vào đầu Chiến tranh thế giới II. |
Females reach a body length of about 6–14 mm, males up to 5–9 mm. Con cái đạt đến chiều dài cơ thể khoảng 6–14 mm, con đực lên đến 5–9 mm. |
She put you up to this. Cô ta dụ cô làm thế chứ gì? |
Make you open up to a shrink like three days a week, and there's group sessions. Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm. |
We're just curious if you knew what she's been up to, maybe where she's living? Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
It can take up to 15 years to bloom. Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa. |
Additionally, the information shown in Merchant Center graphs can be delayed up to 1 week. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
We gotta get up to La Roque. Phải đi đến La Roque! |
Passed the bar in'04, gave up to go back on the force. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. |
Up to 7 hours of go with 15 minutes of charge6 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6 |
After all, we cannot imagine that anyone would keep count up to 77 times! Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
It's up to you, honey. Tuỳ con thôi, con yêu. |
I know you are sucking up to the rich fellas. tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có. |
Only incomplete manuscripts for some parts were available, and the language used was not up-to-date. Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. |
So, besides work, what you been up to? Vậy ngoài công việc con còn làm gì nữa? |
So I just kind of wanted to make it up to you a little bit. Tớ chỉ muốn đền đáp cho cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới up to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.