uppercase letter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppercase letter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppercase letter trong Tiếng Anh.
Từ uppercase letter trong Tiếng Anh có nghĩa là chữ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppercase letter
chữ hoa
|
Xem thêm ví dụ
For example, if you need to match any uppercase letter, you can specify [A-Z]. Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với bất kỳ chữ cái viết hoa nào, bạn có thể chỉ định [A-Z]. |
Each Country value is the two-letter uppercase ISO country code that represents a country where your app is distributed. Mỗi giá trị Quốc gia là mã quốc gia ISO viết thường gồm hai chữ cái đại diện cho quốc gia nơi ứng dụng được phân phối. |
In 1979, at the 16th CGPM conference, the alternative symbol L (uppercase letter L) was adopted. NIST Reference Năm 1979, tại hội nghị CGPM lần 16, ký hiệu thay thế L (chữ L hoa) được đưa vào sử dụng. |
As with all units whose names are derived from a person's name, the first letter of its symbol is uppercase ("G"), but when the unit is spelled out, it should be written in lowercase ("gauss"), unless it begins a sentence. Theo quy ước với tất cả các đơn vị có tên bắt nguồn từ tên của một người, chữ cái đầu tiên của ký hiệu là chữ hoa ("G"), nhưng khi đơn vị được viết diễn dịch, nó phải được viết bằng chữ thường ("gauss"), trừ khi nó bắt đầu một câu. |
The uppercase Nu is not used, because it is normally identical to Latin N. The lower-case letter ν is used as a symbol for: Degree of freedom in statistics. Không sử dụng chữ hoa, bởi vì nó thường giống với Latin N. Ví dụ chữ thường được sử dụng như là một biểu tượng cho: Mức độ tự do thống kê. |
But then they changed things, and at the end of 2009, they announced that we were going to have a new policy, and this new policy required passwords that were at least eight characters long, with an uppercase letter, lowercase letter, a digit, a symbol, you couldn't use the same character more than three times, and it wasn't allowed to be in a dictionary. Nhưng sau đó họ thay đổi mọi thứ, Và đến cuối năm 2009, họ thông báo rằng chúng ta sẽ có một chính sách mới, và chính sách mới này yêu cầu mật khẩu phải có độ dài ít nhất 8 ký tự , với một ký tự hoa, một ký tự thường, một con số, một biểu tượng, bạn không thể sử dụng một ký tự quá 3 lần, và nó không được có mặt trong từ điển. |
The letter occupies the Unicode slots U+03C4 (lowercase) and U+03A4 (uppercase). Chữ này chiếm slot Unicode U + 03C4 (chữ thường) và U + 03A4 (chữ hoa). |
Omicron (uppercase Ο, lowercase ο, literally "small o": όμικρον < ὂ μικρόν - ò mikrón, micron meaning 'small' in contrast to omega) is the 15th letter of the Greek alphabet. Omicron (viết hoa Ο, viết thường ο, nghĩa là "o nhỏ" O lớn: Όμικρον, o mikron, micron nghĩa là nhỏ ngược lại với omega) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppercase letter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uppercase letter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.