upload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upload trong Tiếng Anh.

Từ upload trong Tiếng Anh có các nghĩa là tải lên, nạp lên, tải lên, truyền lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upload

tải lên

verb (to transfer data)

I'm uploading the operating code to the nanotech.
Anh vẫn đang tải lên mã điều hành cho nanotech.

nạp lên, tải lên

verb (In communications, the process of transferring a copy of a file from a local computer to a remote computer by means of a modem or network.)

truyền lên

verb (file transfer)

Xem thêm ví dụ

For example, a film editing app may edit your video and upload it to your YouTube channel, or an event planning app may create events on your Google Calendar, with your permission.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Store sales (direct upload): Import your offline transaction data directly into Google Ads.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
After the release, Miller went back to his normal uploading schedule.
Sau khi phát hành, Miller quay lại kế hoạch tải lên bình thường của mình.
Some MCN partners can block videos by country (e.g., if a video is uploaded with a banned or unlicensed logo).
Một số đối tác MCN có thể chặn video theo từng quốc gia (ví dụ như nếu một video được tải lên với một logo bị cấm hoặc chưa có giấy phép).
You also have the option to upload the file using your usual upload method.
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
Can I use this tool to find re-uploads of my songs?
Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không?
In other words, you can upload to several different channels using just one dropbox.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
A video of the incident was uploaded to YouTube, where it received more than 700,000 views in the first week.
Một video về vụ việc đã được tải lên YouTube, nơi nó đã nhận được hơn 700.000 lượt xem trong tuần đầu tiên.
This template and the following example have valid values for a child publisher upload:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Upload and claim a new video, or claim a previously uploaded video.
Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó.
For more information about how Google uses the data files you upload for Customer Match and how the matching process works, read How Google uses Customer Match data.
Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng.
The upload will fail if the names don't match or if a referenced file is missing.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
Select the Job ID of the upload batch whose status you want to review.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Plans can be uploaded to the server after creation.
Cũng có thể upload các sản phẩm lên repository sau khi đã build xong.
After upload, the successfully processed identifiers in your file are treated as members of their associated segments when targeting inventory.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
I'll upload the Codex.
Anh sẽ tải Cổ Văn lên.
This is the header you should use as the first line of your uploaded CSV files.
Đây là tiêu đề mà bạn phải sử dụng làm dòng đầu tiên của tệp CSV được tải lên.
You can also upload your files to other cloud storage services, such as Box or SMB.
Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB.
After you've signed up for a Google Play developer account, you can upload apps to Google Play using your Play Console.
Sau khi đăng ký tài khoản nhà phát triển trên Google Play, bạn có thể tải ứng dụng lên Google Play qua Play Console.
Commencing upload.
Bắt đầu tải lên.
Ryo, who had been a fan of Yanagi's voice even before uploading his own songs to Nico Nico Douga, approached her to sing the vocals for Supercell's debut single "Kimi no Shiranai Monogatari" (2009).
Ryo, người cũng hâm mộ giọng ca của Yanagi từ trước khi cô tải lên Nico Nico Douga bản cover cho bài hát của anh, đã mời cô làm ca sĩ cho đĩa đơn đầu tay của supercell là "Kimi no Shiranai Monogatari" (2009).
When you opt in to app signing by Google Play, you can either upload an existing app signing key or have Google generate one for you.
Khi bạn chọn tính năng ký ứng dụng bằng Google Play, bạn có thể tải khóa ký ứng dụng hiện có lên hoặc yêu cầu Google tạo một khóa cho bạn.
You can upload new or add existing expansion files to APKs in a draft release.
Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo.
The basic process is simple: download one or more accounts, make changes offline, and then upload the changes to Google Ads.
Quy trình cơ bản rất đơn giản: tải một hoặc nhiều tài khoản xuống, thực hiện thay đổi khi không có kết nối Internet, sau đó tải các nội dung thay đổi lên Google Ads.
Editing and uploading aren’t possible on mobile web browsers.
Bạn không thể chỉnh sửa và tải video lên từ trình duyệt dành cho thiết bị di động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.