uptake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uptake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uptake trong Tiếng Anh.

Từ uptake trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí thông minh, sự hiểu, ống thông hi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uptake

trí thông minh

verb

sự hiểu

verb

ống thông hi

verb

Xem thêm ví dụ

Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day.
Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
In the 1970s and 1980s improved application technologies such as controlled droplet application (CDA) received extensive research interest, but commercial uptake has been disappointing.
Trong thập niên 1970 và 1980 các kỹ thuật sử dụng cải tiến như kiểm soát giọt phun (CDA) đã được quan tâm nghiên cứu nhiều, nhưng nó vẫn chưa được áp dụng thương mại.
And also, what one of the speciality we are doing, my design is tracking the global warming effect on biodiversity, and what the impacts of the Ituri Forest is playing to uptake carbon.
Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon.
An example of active transport in human physiology is the uptake of glucose in the intestines.
Một ví dụ của vận chuyển chủ động trong sinh lý ở người là việc hấp thu glucose trong ruột.
Mannose XYZ permease is a member of the family, with this distinct method being used by bacteria for sugar uptake particularly exogenous hexoses in the case of Mannose XYZ in order to release the phosphate esters into the cell cytoplasm in preparation for metabolism primarily through the route of glycolysis.
Mannose XYZ permease là một thành viên của gia đình, với phương pháp riêng biệt này được sử dụng bởi vi khuẩn để hấp thu đường đặc biệt là hexose ngoại sinh trong trường hợp Mannose XYZ để giải phóng este phốt phát vào tế bào chất của tế bào để chuẩn bị cho quá trình trao đổi chất chủ yếu qua con đường tế bào đường phân.
Thus a 4-square-kilometre (988-acre) plantation could uptake 200 tonnes (220 tons) of carbon over twenty-five years.
Do đó, một rừng trồng 4 kilômét vuông (988 mẫu Anh) có thể hấp thụ về 200 tấn carbon trong hơn 25 năm.
Now, we know some of the technological facts that are driving this change in our lifestyle -- the uptake and diffusion of mobile devices, the exponential improvement in data storage and data processing, and the remarkable improvement in human biometric sensors.
Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người.
In addition, polyamine participate in initiating the expression of SOS response of Colicin E7 operon and down-regulate proteins that are essential for colicin E7 uptake, thus conferring a survival advantage on colicin-producing E. coli under stress conditions.
Ngoài ra, polyamine tham gia vào việc bắt đầu biểu hiện đáp ứng SOS của operon Colicin E7 và các protein điều hòa khác cần thiết cho sự hấp thụ colicin E7, do đó tạo ra lợi thế sinh tồn cho vi khuẩn E. Coli sinh colicin sinh ra trong điều kiện stress.
Because roots are damaged, nutrient uptake is reduced, and deficiencies of the macronutrients (nitrogen, phosphorus, potassium, calcium and magnesium) are frequently encountered in very strongly acidic to ultra-acidic soils (pH<5.0).
Do rễ bị hư hại, sự hấp thu chất dinh dưỡng bị giảm và sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng đa lượng (nitơ, phốt pho, kali, canxi và magiê) thường gặp trong đất có tính axit rất mạnh đối với đất siêu axit (pH <5,0).
It works as glucose increases the uptake of sodium and thus water by the intestines.
Chúng hoạt động như glucose làm tăng sự hấp thu natri, dẫn đến tăng hấp thu nước bởi ruột.
In addition to transport of other lysophosphatidylcholines across the BBB, MSFD2A is the primary mechanism for docosahexaenoic acid (DHA, an omega-3 fatty acid) uptake and transport into the brain.
Ngoài việc vận chuyển các lysophosphatidylcholine khác qua hàng rào máu-não, MSFD2A còn là cơ chế chính để hấp thụ và vận chuyển axit docosahexaenoic (DHA, một acid béo omega-3) và vận chuyển vào não.
This then allows deciduous plants to have xylem vessels with larger diameters and therefore a greater rate of transpiration (and hence CO2 uptake as this occurs when stomata are open) during the summer growth period.
Điều này cho phép cây rụng lá có mạch gỗ với đường kính lớn hơn và do đó có tốc độ thoát hơi nước cao hơn (và cả sự hấp thụ Cacbon điôxit khi khí khổng mở ra) trong suốt thời kỳ phát triển vào mùa hạ.
At some point, as this transience, as this CO2 uptake in the ocean continues, that material's actually going to start to dissolve.
Tại điểm nào đó, khi mà tính tạm thời này, khi mà khí CO2 hấp thu vào đại dương còn tiếp diễn vật liệu đó đang thực sự bắt đầu hòa tan
Upon cellular uptake, pepsin is stored in intracellular vesicles of low pH at which its enzymatic activity would be restored.
Sau khi hấp thu của tế bào, pepsin được lưu trữ trong các túi nội bào của pH thấp mà tại đó hoạt động enzym của nó sẽ được phục hồi.
A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews.
Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây.
It is believed that the increased levels of serum calcium resulting from calcitriol-stimulated intestinal uptake causes bone to take up more calcium than it loses by hormonal stimulation of osteoclasts.
Người ta tin rằng mức độ tăng canxi trong huyết thanh do sự hấp thu đường ruột được kích thích bởi calcitriol làm cho xương hấp thu được nhiều canxi hơn là mất do hormone kích thích các tế bào hủy xương.
This is presumably due to loss of uptake of essential polyunsaturated fatty acids by the brain endothelial cells, which utilize MFSD2A as a transporter for these fats.
Điều này có lẽ là do thiếu các axit béo không no nhiều nối đôi của các tế bào nội mô não, do phải sử dụng MFSD2A làm kênh vận chuyển cho các chất béo này.
British physiologist Archibald Hill introduced the concepts of maximal oxygen uptake and oxygen debt in 1922.
Nhà sinh lý học người Anh Archibald Hill đã giới thiệu các khái niệm về sự hấp thụ oxy tối đa và nợ oxy vào năm 1922.
And also, what one of the speciality we are doing, my design is tracking the global warming effect on biodiversity, and what the impacts of the Ituri Forest is playing to uptake carbon.
Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các- bon.
It may also be responsible for uptake and transport of tunicamycin.
Nó cũng có thể chịu trách nhiệm cho sự hấp thu và vận chuyển của tunicamycin.
Natural compounds can also become xenobiotics if they are taken up by another organism, such as the uptake of natural human hormones by fish found downstream of sewage treatment plant outfalls, or the chemical defenses produced by some organisms as protection against predators.
Các hợp chất tự nhiên cũng có thể trở thành xenobiotics nếu chúng được hấp thụ bởi một sinh vật khác, chẳng hạn như sự hấp thu các hormon tự nhiên của con người do cá tìm thấy ở hạ lưu của các nhà máy xử lý nước thải, hoặc bảo vệ hóa học do một số sinh vật bảo vệ chống lại kẻ thù săn mồi.
In the root, the initial effect of Al3+ is the inhibition of the expansion of the cells of the rhizodermis, leading to their rupture; thereafter it is known to interfere with many physiological processes including the uptake and transport of calcium and other essential nutrients, cell division, cell wall formation, and enzyme activity.
Trong gốc, tác dụng ban đầu của Al 3+ là ức chế sự mở rộng của các tế bào của rhizodermis, dẫn đến vỡ của chúng; Sau đó, nó được biết là can thiệp vào nhiều quá trình sinh lý bao gồm sự hấp thu và vận chuyển canxi và các chất dinh dưỡng cần thiết khác, phân chia tế bào, hình thành tế bào và hoạt động của enzyme.
And her mammogram showed an area of very dense tissue, but her MBI showed an area of worrisome uptake, which we can also see on a color image.
Ảnh chụp X-quang của cô cho thấy một vùng mô rất dày, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng có lượng hấp thu đáng lo ngại, mà chúng tôi có thể chiếu lên ảnh màu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uptake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.