uptight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uptight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uptight trong Tiếng Anh.

Từ uptight trong Tiếng Anh có nghĩa là căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uptight

căng thẳng

adjective

Because you're uptight and don't know how to have good time?
Bởi vì cô mới là người đang căng thẳng và không biết làm thế nào để thư giãn.

Xem thêm ví dụ

Wow, so, uh, under the liberal beard lives an uptight bourgeois prick.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
When the time is right I'll move alright so don't get too uptight
Khi thời điểm đến tôi sẽ đi thế nên đừng quá lo lắng
Who's Captain Uptight over there?
Hắn ta ai thế?
Because you're uptight and don't know how to have good time?
Bởi vì cô mới là người đang căng thẳng và không biết làm thế nào để thư giãn.
You want to hire me to take this uptight man and make him a human puppet?
Anh muốn thuê tôi... giúp người này và làm một con rối người cho anh ta?
Okay, I'm uptight.
Okay, tôi căng thẳng.
Yeah, and the most uptight.
Phải, và cứng ngắc hết biết.
I am not uptight.
Tôi đâu có cau có.
I often say this is why people in Connecticut are so uptight --
Tôi thường ví von đây là lý do tại sao người dân Connecticut căng thẳng.
Quite a pretty girl, but a bit uptight.
Đúng là một cô gái xinh đẹp, nhưng hơi thái quá.
She is way to uptight not to have hold all bunch of dirty laundry.
Ả sẽ phải căng thẳng chứ không phải lo về đống quần áo bẩn nữa.
When the time is right I'll move alright so don't get too uptight
Thời điểm đúng lúc tôi sẽ bước đi nên đừng quá lo lắng
Anna Camp as Aubrey Posen, the uptight and traditionalist co-leader of the Bellas.
Anna Camp vai Aubrey Posen, đồng đội trưởng theo truyền thống cứng nhắc của Bellas.
So she gets uptight, breaks out some hash and won't give us any.
Cổ nổi giận, bỏ đi đem theo cần sa không cho tụi em chút nào.
You'll forgive them for being a little uptight.
Ông sẽ hiểu cho họ vì có hơi chút cẩn trọng.
“Each day I get more uptight and nervous.
“Mỗi ngày tôi càng bị căng thẳng hơn và cáu kỉnh hơn.
You can shove your uptight morals up your ass.
Bà cứ ôm lấy những bài học đạo đức của bà đi.
You can't call me uptight.
Cô không được nói tôi cau có.
Do I seem uptight about my sexual stuff?
Mình có vẻ nôn nóng về mấy chuyện tình dục không?
I'm not sure how long it's going to take, and he's a little uptight.
Tôi không chắc sẽ mất bao lâu, cậu ta hơi căng thẳng.
But you're acting like an uptight bitch.
Nhưng bà vẫn đang cư xử như một con khốn tức tối.
I mean, that one's so uptight, she's probably got a wood chipper for a coochie.
Con mụ đó khó tính bỏ mẹ, cái đó của mụ ta có khi như máy xay gỗ ấy.
Uptight bastards.
Bọn tồi bẳn tính.
Donna and I found you another piece of property right on the beach in Santa Monica that is uptight and out of sight.
Donna và tôi đã tìm cho ngài 1 phần bất động sản khác,... nằm trên bờ biển ở Santa Monica, cách xa mọi sự khó chịu.
I don't want to be uptight.
Tôi không muốn chết cứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uptight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.