upwards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upwards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upwards trong Tiếng Anh.

Từ upwards trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, hướng lên, về phía trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upwards

lên

adverb

We automatically throw the little nub of plastic upward.
Chúng ta tự động đưa tay vào vị trí có bảng nhỏ bằng nhựa trồi lên mặt tường.

hướng lên

adverb

Kneel beside the patient and bend his arm at the elbow, pointing it upward
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên

về phía trên

adverb

Xem thêm ví dụ

Remember, no one can reach upward on your behalf.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score.
Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất.
A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
As with all halfbeaks, the upper jaw lifts upwards when the fish is opening its mouth.
Như với tất cả cá lìm kìm, hàm trên được nâng lên khi cá mở miệng.
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
Because He loves you, He will provide the help that you need to move yourself and others upward along the way back to His presence.
Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài.
The valley is located on the southeastern edge of Mare Serenitatis along a ring of mountains formed between 3.8 and 3.9 billion years ago when a large object impacted the Moon, forming the Serenitatis basin and pushing rock outward and upward.
Thung lũng nằm ở rìa đông nam của Mare Serenitatis cùng một vành đai vòng các núi hình thành giữa 3,8 và 3,9 tỉ năm trước, khi một vật thể lớn tác động đến Mặt trăng, tạo thành Mare Serenitatis và đẩy các tảng đá ra ngoài và lên trên.
They “put [their shoulders] to the wheel”13 many years ago, and they continue to push forward, onward, and upward.
Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước.
Montreal's English-language radio station CJAD reported the crowd at upward of 150,000, where CKAC, a French-language radio station, reported the crowd at 30,000.)
Đài truyền thanh tiếng Anh CJAD tại Montreal đã cho rằng đám đông lên đến 150.000 người trong khi CKAC, một đài truyền thanh tiếng Pháp, cho rằng đám đông chỉ có 30.000 người.)
The rocket starts its journey propelled upward by compressed air, but upon reaching the surface of the sea, its engine ignites and the rocket bursts from the water with a roar.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
The glazing alone costs upwards of £
Chỉ riêng lớp bề mặt cũng đã hơn £
Why, on one occasion the resurrected Jesus Christ appeared to upward of five hundred disciples.
Vì sau khi sống lại, có lần Chúa Giê-su hiện ra cho khoảng năm trăm môn đồ thấy.
This upward ascension can happen even in the face of extreme physical challenges.
Sự đi lên này có thể xảy ra ngay cả trong những thử thách sức lực khó khăn nhất.
22 And this is mine everlasting covenant, that when thy posterity shall embrace the truth, and look upward, then shall Zion look downward, and all the heavens shall shake with gladness, and the earth shall tremble with joy;
22 Và đây là sự giao ước vĩnh viễn của ta, để khi nào con cháu các ngươi tiếp nhận lẽ thật, và nhìn lên, rồi thì Si Ôn sẽ nhìn xuống, và tất cả các tầng trời sẽ rung chuyển một cách vui sướng, và trái đất sẽ rung chuyển một cách vui mừng;
Terrified, the three are rushed upwards, through stifling heat, and are ejected onto the surface from a side-vent of a stratovolcano.
Sợ hãi, cả ba bị đẩy lên trên, xuyên qua sức nóng đến tức thở, và bắn ra mặt đất qua một rãnh bên của ngọn núi lửa.
Go thou my incense upward from this hearth, And ask the gods to pardon this clear flame.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa.
In Britain, upwards of 1,500, including more than 300 women, were imprisoned for declining to perform war duties.
Ở Anh quốc, trên 1.500 Nhân Chứng, kể cả hơn 300 phụ nữ, bị tù vì không chấp nhận phục vụ trong quân đội.
Tesco Ireland now runs upwards of 19 hypermarkets across the country.
Tesco Ireland hiện vận hành 19 đại siêu thị trên cả nước.
The first pure alphabets (properly, "abjads", mapping single symbols to single phonemes, but not necessarily each phoneme to a symbol) emerged around 1800 BC in Ancient Egypt, as a representation of language developed by Semitic workers in Egypt, but by then alphabetic principles had a slight possibility of being inculcated into Egyptian hieroglyphs for upwards of a millennium.
Những chữ cái đúng nghĩa đầu tiên (những chữ cái phụ âm, gán mỗi biểu tượng tương ứng với một âm vị, nhưng không nhất thiết mỗi âm vị ứng với một biểu tượng) xuất hiện khoảng 1.800 năm TCN ở Ai Cập Cổ đại, như một cách miêu tả ngôn ngữ được phát triển bởi những người Semitic phục vụ ở Ai Cập, nhưng những nguyên tắc chữ cái này không được du nhập vào hệ thống chữ viết tượng hình của Ai cập trong suốt thiên niên kỷ.
There's only one exception to this universal law, and that is the human spirit, which can continue to evolve upwards, the staircase, bringing us into wholeness, authenticity, and wisdom.
Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức.
(Matthew 24:14) As Jesus prophesied, this preaching work is now being carried on earth wide in 212 lands by upwards of 4,000,000 of Jehovah’s Witnesses.
Như Giê-su đã tiên tri, công việc rao giảng này hiện được thực hiện trên khắp đất trong 212 xứ bởi hơn 4.000.000 Nhân-chứng Giê-hô-va.
On this the outlaws, with hands raised upward and often also with their feet, were bound or nailed.”
Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh”.
There, gravity goes upward.
Ở nơi đó, trọng lực hướng lên trời.
The Army became the vehicle of upward social mobility for noble youths from non-Russian areas, such as Poland, the Baltic, Finland and Georgia.
Quân đội trở thành phương tiện kiếm sống của các thanh niên từ các khu vực ngoài Nga, như Ba Lan, Baltic, Phần Lan và Georgia.
(Revelation 7:9, 10, 14-17) As “the marriage of the Lamb” approaches, more and more of these are being appointed by the anointed Governing Body to serve as elders and judges in the upwards of 66,000 congregations of Jehovah’s Witnesses throughout the earth.
Ngày nay khi “lễ cưới Chiên Con” sắp đến, càng ngày càng nhiều người thuộc “đám đông” được Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của lớp người xức dầu bổ nhiệm làm trưởng lão và quan xét để phục vụ trong hơn 69.000 hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upwards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới upwards

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.