urgente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urgente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgente trong Tiếng Ý.
Từ urgente trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấp bách, khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urgente
cấp báchadjective Ora capisci, mamma, perché la questione fosse urgente. Bà thấy đó, thưa mẹ, yêu cầu cấp bách. |
khẩn cấpadjective Coloro che soffrono la fame in Africa hanno bisogno d'aiuto urgente. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. |
Xem thêm ví dụ
McKay ci ha lasciato questo ammonimento: “L’insegnamento familiare è una delle nostre più urgenti e più gratificanti possibilità di nutrire e di ispirare, di consigliare e di dirigere i figli del nostro Padre. McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha. |
Pensi che avrei permesso al mio promesso sposo di lasciare Nido dell'Aquila per degli affari urgenti senza sapere quali fossero questi affari? Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư? |
Quale urgente bisogno c’è in relazione al prendersi cura degli interessi del Regno? Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời? |
15. (a) Quale urgente avvertimento viene dato a chi pratica la malvagità? 15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào? |
È contrassegnato urgente? Nó có đóng dấu khẩn không? |
Devi inviare una segnalazione urgente. Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện. |
(Ebrei 3:7-13; Salmo 95:8-10) Com’è urgente quindi che continuiamo ad essere trasformati nella mente e illuminati nel cuore! Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao! |
Perciò avrete molti urgenti e difficili preparativi da fare. Tôi chắc rằng quý vị có nhiều việc gay go và khó khăn phải làm. |
... Era urgente per me. Nó khẩn cấp đối với tôi. |
Abbiamo un 10-24 da questo edificio, 2 Giudici sotto attacco, richiesta di assistenza urgente. Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này. |
PER tutti coloro che fanno parte del mondo di Satana è urgente fuggire. ĐỐI VỚI những ai thuộc thế gian Sa-tan, chạy thoát là điều khẩn thiết. |
Ci sono problemi più urgenti, adesso. Có nhiều vấn đề khẩn cấp hơn. |
(b) Chi sopravvisse, e per aver compiuto quale azione urgente? b) Ai được sống sót và nhờ hành động khẩn cấp nào? |
Nonostante il duro trattamento, i fratelli si resero conto dell’urgente bisogno di essere organizzati e di alimentarsi spiritualmente. Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng. |
Pochi giorni dopo, ricevette Sesana il Right Livelihood Award, un premio attribuito in Svezia a coloro che "operano per attuare soluzioni pratiche ed esemplari per i più urgenti problemi del mondo di oggi". Giải thưởng Right Livelihood, (tạm dịch: Giải thưởng cho sinh kế chính đáng) do Jakob von Uexkull - nhà văn, chính trị gia người Đức-Thụy Điển thành lập vào năm 1980, được trao hàng năm để vinh danh những người "làm việc tìm kiếm các giải pháp thực tế và mẫu mực cho những thách thức cấp bách nhất đối với thế giới ngày nay". |
Crede fermamente che sia urgente una soluzione politica negoziata al conflitto interno in Colombia. Hiệp định có tến đầy đủ là Hiệp định về một giải pháp chính trị toàn diện cho cuộc xung đột Campuchia. |
Un giorno ricevetti una richiesta urgente di andare in Cina per eseguire un intervento chirurgico a cuore aperto su un loro famoso cantante lirico, considerato in tutta la Cina come un eroe nazionale. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
PERCHÉ LA PREDICAZIONE È URGENTE? TẠI SAO VIỆC RAO GIẢNG RẤT CẤP BÁCH? |
Senza dubbio la predicazione è l’opera più urgente che si compia in questi “ultimi giorni”. Chắc chắn, công việc rao giảng là công việc khẩn cấp nhất đang được thi hành trong “ngày sau-rốt” này (II Ti-mô-thê 3:1). |
È urgente dunque che ‘volgiamo il cuore alla parola di Dio’ ora! — 1 Tessalonicesi 5:3; Rivelazione, capitolo 18; Ezechiele, capitolo 38. Vậy chúng ta phải gấp rút “để lòng chăm-chỉ về Lời Đức Chúa Trời” ngay bây giờ! (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3; Khải-huyền, đoạn 18; Ê-xê-chi-ên, đoạn 38). |
È più urgente che mai che tutti quelli che TEMONO DIO E GLI DANNO GLORIA l’abbandonino, “poiché i suoi peccati si sono ammassati fino al cielo, e Dio si è rammentato dei suoi atti d’ingiustizia”. — Rivelazione 17:1–18:24. Đây là thời kỳ khấn cấp cho tất cả những người KINH SỘ ĐỨC CHÚA TRỜI VÀ TÔN VINH NGÀI phải rời bỏ y thị, “vì tội-lỗi nó chất cao tày trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ đến các sự gian-ác nó” (Khải-huyền 17:1 đến 18:24). |
Perché era urgente fuggire senza indugio? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
Ci e'sembrata piuttosto urgente. Có vẻ như đó là chuyện khẩn cấp. |
E'una cosa urgente, ma so che lei non ha molto tempo. Em có một số vấn đề thắc mắc nhưng em biết cô không có nhiều thời gian. |
Perché l’opera di predicazione è così urgente? Tại sao công việc rao giảng lại khẩn cấp đến thế? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới urgente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.