posta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posta trong Tiếng Ý.
Từ posta trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng bưu điện, sở bưu điện, chỗ rình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posta
phòng bưu điệnnoun (Edificio, ufficio o negozio che si occupa di recapitare lettere, posta o posta elettronica e di vendere francobolli, ecc.) |
sở bưu điệnnoun (Edificio, ufficio o negozio che si occupa di recapitare lettere, posta o posta elettronica e di vendere francobolli, ecc.) |
chỗ rìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Puoi aggiungere la Posta in arrivo ai preferiti per agevolare l'accesso offline. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Supponiamo, per esempio, che a Manfred fosse stata posta la stessa domanda dal direttore di un’altra azienda. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Sull'edificio al numero 180 di Ebury Street (attualmente inglobato nel borough di Westminster), dove la sinfonia fu scritta, è stata posta una targa commemorativa. Nơi họ ở khi đến Chelsea tại số 180 phố Ebury, giờ đây thuộc thị xã của Westminster, chính là nơi bản giao hưởng được viết. |
Se il tuo marchio viene associato a spam di marketing di affiliazione, la posta inviata da te e dai tuoi affiliati ne può risentire. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
So quello che dicono, che non dovevi controllare la sua posta elettronica. Cô biết điều họ hay nói là " Không nên kiểm tra email của chồng. " |
Parlando di ciò che permise a Gesù di perseverare, Paolo indicò la condotta che dovremmo seguire anche noi quando scrisse: “Corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi, mentre guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Nella Posta in arrivo puoi vedere il numero di conversazioni presenti, ma non il numero di messaggi. Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư. |
L'armamento difensivo del Tu-22 veniva comandato dall'ufficiale agli armamenti e consisteva in una torretta di coda posta al di sotto dei pod motore ed armata con uno o due cannoni da 23 mm AM-23 ognuno con 250 colpi. Trang bị vũ khí phòng vệ của Tu-22, được điều khiển bởi sĩ quan phụ trách vũ khí gồm một tháp pháo đuôi bên dưới mỗi động cơ với một hoặc hai pháo AM-23 23 mm, mỗi khẩu có 250 viên đạn. |
Dal Reparto Servizio passò a lavorare al Reparto Posta e poi nel giardino. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Molto tempo prima di quell’evento, ci sono stati molti giorni in cui mi è sembrato di sciare in luce piatta e mi sono posta la domanda: “Cos’ha in serbo per me il futuro?” Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
Mentre ‘deponiamo ogni peso’ e ‘corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi’, “guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Gli aerei vennero usati per consegnare la posta sin dal 1911. Máy bay được sử dụng để vận chuyển thư vào khoảng năm 1911. |
Quando, il 29 giugno, Lee apprese che l'armata del Potomac aveva attraversato il fiume Potomac, ordinò una concentrazione di forze intorno a Cashtown, posta alla base orientale di South Mountain e a 13 km a ovest di Gettysburg. Vào ngày 29 tháng 6, khi Lee hay tin rằng Binh đoàn Potomac đã vượt qua sông Potomac, ông ban lệnh cho các binh sĩ rập kết xung quanh Cashtown, nằm ở chân phía Đông của núi South Mountain và cách Gettysburg 8 dặm Anh (13 cây số) về hướng Tây. |
Speriamo che tutti voi abbiate notato l’enfasi posta dalla Prima Presidenza sull’argomento della serata familiare. Chúng tôi hy vọng rằng tất cả các anh chị em đã để ý thấy sự nhấn mạnh đặc biệt của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho các Buổi Họp Tối Gia Đình. |
Murmansk è la più grande città del mondo posta a nord del Circolo polare artico. Murmansk là một thành phố ở tây bắc Nga, là thành phố lớn nhất thế giới nằm trên vòng Bắc Cực. |
La posta ha perso il mio invito? Giấy mời của tôi thất lạc à? |
consente di vedere le prime righe dei messaggi nella Posta in arrivo. cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến. |
Leggi e invia la tua posta da Yahoo, Hotmail e altri indirizzi email utilizzando l'app Gmail, invece di inoltrarla. Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư. |
Puoi posticipare le email e rimuoverle temporaneamente dalla posta in arrivo fino al momento in cui ne avrai bisogno. Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần. |
21 A Daniele fu detto: “Dal tempo in cui è stato soppresso il sacrificio continuo ed è stata posta la cosa disgustante che causa desolazione, ci saranno milleduecentonovanta giorni”. 21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”. |
Arrivano che sono bambini spiritualmente con un forte desiderio di imparare e ritornano che sono adulti maturi e che sembrano pronti a vincere ogni sfida che viene loro posta davanti. Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt. |
Per essere sicuro che la tua posta sia consegnata agli utenti Gmail, rispetta le nostre Linee guida per mittenti di messaggi collettivi. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
Spero sinceramente che la tua fiducia non sia stata mal posta. tôi hy vong sự tin tưởng đó không được đặt nhầm chỗ. |
E credo che una volta posta questa domanda dobbiamo tornare indietro, in realtà, alla vita. Và tôi nghĩ khi chúng ta hỏi câu hỏi đó chúng ta phải quay lại, thực sự, với cuộc sống. |
‘POSTA LA COSA DISGUSTANTE’ ‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN’ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới posta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.