gasp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gasp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gasp trong Tiếng Anh.

Từ gasp trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thở hổn hển, thở hổn hển, giật mình, suyễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gasp

sự thở hổn hển

noun

thở hổn hển

verb

I can remember sobbing, tears racing down my face as I gasped for air.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.

giật mình

verb

suyễn

noun

Xem thêm ví dụ

"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico".
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”.
I can remember sobbing, tears racing down my face as I gasped for air.
Tôi có thể nhớ đã thổn thức, lệ chảy dài xuống má trong khi tôi thở hổn hển.
He wanted to die at home; he wanted to die surrounded by family; and he wanted to die peacefully, not choking or gasping for air.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
Now, you're gonna learn how i handle pests. ( gasps ) ( coughing )
Giờ thì cô sẽ được biết cách tôi xử lý sâu bệnh.
“James,” she gasped, and then she whispered it again.
“James”, cô rên lên, và rồi cô thì thầm nó lần nữa.
( GASPS ) What the...
Ơ mẹ kiếp!
And it's something so astounding and so astonishing that I think maybe as I remove this cloth a suitable gasp of amazement might be appropriate.
Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng.
Perhaps 7% stronger. ( GASPS )
Mạnh hơn bảy phần trăm.
It is easy to forget the gasp- inducement that occurred in 2007 when you first touched this thing because it became so quickly pervasive and because of how instantly we adopted these gestures and made it an extension of our life.
Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta.
She took a few short breaths, then a gasp, and then lay still.
Bà thở ngắn một chút rồi thở hắt ra và rồi nằm im.
[ mock gasp ] Father, look.
xem này.
Norick thinks Father should quit farming and join the king's army. [ Gasps ]
Norick nghĩ bố nên bỏ việc đồng áng để gia nhập quân đội
Onlookers gasp in shock, then cheer in support.
Khán giả há hốc miệng vì kinh ngạc, rồi sau đó nhiệt liệt hoan hô.
Took a knife in the back to get it. ( GASPS )
Để lấy được nó, anh ta đã bị đâm sau lưng một nhát.
We've been given our parts in the nativity play... ( GASPS )
Bọn con vừa được phân vai trong kịch Giáng sinh, và con đóng vai Tôm càng.
At the September 2, 1983, execution of Jimmy Lee Gray in Mississippi, officials cleared the viewing room after eight minutes while Gray was still alive and gasping for air.
Vào ngày 02 tháng chín 1983, trong lần tử hình Jimmy Lee Gray ở Mississippi, các quan chức đã bỏ đi sau tám phút trong khi Gray là vẫn còn sống và thở hổn hển.
The crowd gasped .
Mọi người vô cùng kinh ngạc .
( GASPS ) It's time!
Đến giờ rồi.
You were supposed to be watching him.- [ Gasps ]
Đáng ra mày phải trông chừng nó
An adult sitting on the horse would have been safe, but at Brother Barrus’s tender age, the current completely covered him except when the horse lunged forward several times, bringing Clyn’s head above water just enough to gasp for air.
Một người lớn mà ngồi trên ngựa thì có lẽ được an toàn, nhưng vào cái tuổi nhỏ dại của Anh Barrus, thì dòng nước hoàn toàn bao phủ anh ngoại trừ khi nào con ngựa phóng lên trước vài lần, mang cái đầu của Clyn lên trên mặt nước chỉ đủ để thở.
I heard him gasp in the darkness.
Tôi nghe tiếng lão thở dốc trong bóng tối.
No traveler, emperor, merchant or poet has trodden on these sands and not gasped in awe.
Không có nhà thơ, không có nhà vua, không có lái thương và cũng chẳng có nhà thờ... đã bước trên những dải cát này... và há hốc miệng vì kinh sợ.
I was gasping for air.
Tôi cứ hổn hển.
Having had some of the wine, Jesus gasps: “It has been accomplished!”
Sau khi đã nhấp một chút rượu, Chúa Giê-su nói giọng hổn hển: “Mọi việc đã được trọn”.
But with your help, maybe I can break free... [ gasps ] [ gunshot ]
Nếu chú giúp, chúng ta có thể... phá vỡ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gasp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gasp

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.