worthless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worthless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worthless trong Tiếng Anh.

Từ worthless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có giá trị, vô giá trị, ba lăng nhăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worthless

không có giá trị

adjective

Humility does not mean convincing ourselves that we are worthless, meaningless, or of little value.
Lòng khiêm nhường không có nghĩa là tự thuyết phục rằng chúng ta không có giá trị, vô nghĩa hoặc có rất ít giá trị.

vô giá trị

adjective

How do you know the bonds are worthless?
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?

ba lăng nhăng

adjective

Xem thêm ví dụ

How do you know the bonds are worthless?
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?
(John 3:16) The provision of the ransom sacrifice of Jesus Christ runs counter to the very notion that we are worthless or unlovable in Jehovah’s eyes.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
The promises of lifetime tenancies which had been offered by the sale and rent back companies were found to be worthless, and several hundred such tenants – many of them elderly or vulnerable - faced eviction following the ruling.
Những lời hứa của những người thuê nhà trọn đời đã được cung cấp bởi các công ty bán và thuê lại là vô giá trị, có hàng trăm người thuê nhà rơi vào tình huống như vậy - nhiều người trong số họ già nua hoặc dễ bị tổn thương phải đối mặt với phán quyết theo luật.
A widely respected religious figure, Jesus Christ, indicated that false religion produces bad works, just as a “rotten tree produces worthless fruit.”
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
The third of the Ten Commandments states: “You must not take up the name of Jehovah your God in a worthless way, for Jehovah will not leave the one unpunished who takes up his name in a worthless way.”
Điều răn thứ ba trong số Mười Điều Răn nói: “Ngươi chớ lấy danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi, vì Đức Giê-hô-va chẳng cầm bằng -tội kẻ nào lấy danh Ngài mà làm chơi”.
(Joel 2:19; Matthew 11:8) Some of these can rot or “become moth-eaten,” but James is stressing the worthlessness of wealth, not its perishability.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Not only does the Bible expose idols as worthless but it also speaks condemningly regarding images and their worshipers: “They are like a scarecrow of a cucumber field, and cannot speak.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
Stocks and bonds can become worthless overnight in a sudden economic crash.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
Well, that is spoken like a true worthless leech, who, by the way still has not helped me steal this year's winning invention.
? mà cô cũng chưa giúp được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể...
You worthless son of a bitch.
Thằng khốn vô tích sự này.
22 Can any of the worthless idols of the nations give rain,
22 Có thần tượng dụng nào của các nước ban mưa được chăng?
And he said that prayers were worthless.
Và hắn nói việc cầu nguyện là vô ích.
How utterly worthless they rendered the hypocritical self-righteousness that came from slaving for rabbinic traditions!
Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là nghĩa biết bao!
18 The worthless gods will completely disappear.
18 Các thần vô dụng sẽ biến mất hoàn toàn.
You're worthless out here.
Ở ngoài này ông bó tay thôi.
You buried me in a worthless position to keep me out of the way.
Cha chôn chân con ở một chỗ vô dụng để con tránh xa chuyện này.
At the great tribulation, how will Jehovah deal with religious ‘trees’ that produce worthless fruitage?
Trong cơn đại nạn, Đức Giê-hô-va sẽ đối xử thế nào với các “cây” tôn giáo chỉ sinh trái vô giá trị?
Stupid hound! you worthless nincompoop, who allowed you to shoot at science?
Anh là # thằng ngớ ngẩn, Ai cho phép anh bắn # nhà khoa học cơ chứ?Tôi là Justin de Saint Hubert, # thợ săn chuyên nghiệp
Indeed, may we continue to echo the prayer of the psalmist: “Make my eyes pass on from seeing what is worthless.”
Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
28 A worthless witness mocks justice,+
28 Nhân chứng lại chế nhạo công lý,+
These claim to speak in God’s name, but most of their utterances are not based on the Scriptures, and what they say is basically worthless.
Những người này cho rằng họ nhân danh Đức Chúa Trời nói.
The world equally belongs to everyone, so suffering is caused by false judgments of what is valuable and what is worthless per the customs and conventions of society.
Những người theo thuyết yếm thế cho rằng thế giới thuộc về tất cả mọi người và sự đau khổ là thứ được tạo ra bởi đánh giá sai lầm về những cái được cho là giá trị và bởi những tập quán và tục lệ giá trị, những thứ luôn bủa vây xã hội.
I " ve lived a Iong time but I " m just trash, as worthless dead as alive.
Tôi bằng ngần này tuổi... chả hơn 1 thứ vứt đi.
The psalmist wisely prayed to God: “Make my eyes pass on from seeing what is worthless.”
Người viết Thi-thiên đã khôn ngoan cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
But now you're begging me not to kill this worthless bitch on the grounds of some game?
Rồi bây giờ ông lại xin tôi tha thứ cho con quỷ vô giá trị này khi nó cũng tham gia cùng một trò chơi với mọi người sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worthless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.