vaca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vaca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bò, bò cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaca
bònoun Él cría vacas y caballos. Anh ta nuôi bò và ngựa. |
bò cáinoun Y había uno con unas pestañas larguísimas, como una vaca. Và rồi một người với lông mi dài, trông như một con bò cái vậy. |
Xem thêm ví dụ
Todas las semanas la familia Vaca viaja tres horas en bicicleta para llegar al Salón del Reino Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Después del final de los créditos, aparece el texto "Ninguna vaca fue dañada en la realización de este juego", como en el Call of Duty original. Sau khi phần giới thiệu kết thúc, cụm từ: "No cows were harmed in the making of this game" (không một chú bò nào bị hại trong quá trình sản xuất game này) xuất hiện, như phiên bản đầu của trò chơi. |
Dibujo de un tiburón vaca. Trong cõi Nghệ An đìu hiu vắng tanh. |
No puedo creer como mataste esa vaca. Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy. |
El empleo de las cenizas de una vaca roja prefigura la limpieza que se obtiene mediante el sacrificio de Jesús (Hebreos 9:13, 14). Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
Pensé: ‘¡Vaca tonta! Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn! |
La vaca no parece blanca como la nieve. Con bò này không trắng như sữa |
¿Qué diablos hace una vaca ahí? Bò thì làm cái quái gì ở đây? |
13 Y la vaca y la osa pacerán; sus crías se echarán juntas; y el león comerá paja como el buey. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
Supongo que las imágenes del cráneo de vaca estaban bien, pero una puerta? Anh nghĩ nếu là đầu lâu bò còn được, nhưng cửa á? |
Buenas noches, Vaca que salta sobre la luna ". Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. " |
♪ Me convenció de cambiar Mi vaca por frijoles ♪ Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
Por tanto, cuando la cortadora de césped o los dientes de la vaca cortan las puntas, las gramíneas siguen creciendo, mientras que muchas otras plantas dejan de hacerlo. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Él ha fabricado algunos generadores de energía, que estamos experimentando en Bangladesh, en dos pueblos en los que el estiércol de vaca está produciendo biogás, que hace funcionar estos generadores. Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện. |
Allí ven una vaca con la lengua fuera. Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra. |
Vender mi vaca, señor. Bán con bò của cháu. |
¿Cómo sacar leche sin una vaca? Làm sao anh làm ra sữa nếu không có bò? |
Una vaca es sólo un montón de problemas envuelto en una bolsa de piel. Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối. |
¡ Santa vaca! Cao quá ta! |
Porque saben que tengo la vaca atada aquí. Vì bọn chúng biết ta có một mỏ kiếm tiền ở đây. |
Me entristeció la pérdida de aquella vaca. Tôi rất buồn trước cái chết của con bò đó. |
Mi parábola acá es ésta: estás manejando por la ruta y ves una vaca, y seguis manejando porque ya has visto vacas antes. Và câu chuyện của tôi ở đây là nếu bạn đang lái xe trên đường và bạn thấy một con bò, và bạn tiếp tục lái xe vì bạn đã nhiều lần thấy bò rồi. |
¿Otra vaca? một con bò khác! |
Aunque, a menos que tengan una vaca con una fístula y un gran agujero en un lado, y que puedan tomar en la mano un poco de su rumen, es difícil imaginar que llevar la dosis de microbios directamente a la boca y a través del tracto digestivo superior sea el mejor sistema de suministro, así que tal vez hayan oído de personas que están haciendo trasplantes fecales, donde en lugar de suministrar un par de microbios probióticos por la boca, suministran una comunidad de probióticos, una comunidad de microbios de un donador sano, a través del otro extremo. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
Pero cuando el estómago del rumiante se detiene, la vaca se muere. Nhưng khi chiếc dạ cỏ đóng lại, con bò sẽ chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.