vacaciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacaciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacaciones trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vacaciones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ nghỉ, nghỉ hè, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacaciones

kỳ nghỉ

noun (Período en el que se toma un tiempo del trabajo o estudio para descansar o para recreación.)

Tuvimos unas vacaciones maravillosas.
Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời.

nghỉ hè

noun

Trabajé en una oficina de correo durante las vacaciones de verano.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

ngày lễ

noun (Período en el que se toma un tiempo del trabajo o estudio para descansar o para recreación.)

Como empleado temporal, usted no tiene derecho a vacaciones.
Anh là nhân viên tạm thời nên không được nghỉ phép vào ngày lễ.

Xem thêm ví dụ

Lo llamábamos las vacaciones de verano.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
Necesitas unas vacaciones.
Anh cần đi nghỉ một chuyến.
Supe que te irás de vacaciones.
Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa
Cuando te fuiste de vacaciones en Pascua, te eché de menos
Khi mày đi nghỉ ở Easter, Tao đã nhớ mày đấy
Tengo la sensación de que cuando vamos de vacaciones este es un caso muy frecuente, es decir, vamos de vacaciones, en gran medida, al servicio de yo que recuerda.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
Antes del 16 de mayo de 2002, los concursantes en segundo lugar normalmente recibió vacaciones o mercancías, y el concursante en tercero lugar recibió mercancías de menor valor.
Trước ngày 16 tháng 5 năm 2002, người về nhì thường nhận một chuyến du lịch hay sản phẩm nào đó, trong khi người về ba nhận quà có giá trị thấp hơn.
En 1968, mientras estábamos de vacaciones en Estados Unidos, Masako enfermó y fue necesario operarla.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Me encantaba ver los aviones volar rápido sobre nuestra casa de vacaciones en el campo.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
En mis vacaciones leí las obras completas de Milton.
Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.
Un poco de vacaciones en familia, en realidad podrían ser divertidas.
Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui.
Venía en verano para las vacaciones.
Ổng chỉ tới đây vào mùa để nghỉ.
Y yo que pensaba que habías agotado todos tus días de vacaciones de la Liga de los Asesinos.
Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy.
Mientras tuviste tus vacaciones por el bebé, yo hice tu trabajo.
Trong khi cô nghỉ sinh đẻ, tôi làm công việc của cô.
Yo no he tenido vacaciones en años.
Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi.
Los lugares que se alquilan son espacios que uno esperaría, como un cuarto extra o casas de vacaciones, pero parte de la magia son los lugares únicos a los que tenemos acceso: casas de árboles, carpas de indios, hangares de aviones, iglúes.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Si volveré tras las vacaciones... tendrás que venir al aniversario de la escuela.
Nếu con quay lại vào học kỳ tới, thì Mẹ chỉ cần phải tới đó vào ngày Chủ nhật Cuối khóa.
Alguien está trayendo una mierda toneladas de ese material a puerto, Mexico, para las vacaciones de primavera.
Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân.
Seis meses de vacaciones que nos tiramos allí, ¡ joer!
Tao đã có kỳ nghỉ 6 tháng ở ngoài đó.
Planifiquen actividades con la familia, como la forma de pasar los fines de semana o las vacaciones juntos.
Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau.
Un amigo llevó a su joven familia a varios viajes durante las vacaciones de verano, incluso visitas a lugares históricos memorables.
Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ.
¿Por qué no decirle que vaya con nuestra familia a una asamblea o de vacaciones?
Bạn có thể nhiệt thành mời chị ấy cùng đi dự đại hội hoặc nghỉ hè với gia đình không?
Jenny es una joven asistente dental estadounidense que está de voluntaria en la clínica durante sus tres semanas de vacaciones.
Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô.
Cuando hay que hacer planes y tomar decisiones —sea respecto a la vivienda, el empleo, la crianza de los hijos, la recreación, las vacaciones o las actividades religiosas—, deben tomarse en cuenta los sentimientos y las opiniones del cónyuge (Proverbios 11:14; 15:22).
Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22.
Cuando iba a excursiones escolares, vacaciones en familia, o simplemente en mi camino a casa de las clases extracurriculares, vagué alrededor de áreas boscosas y reuní ramas de árboles con las herramientas que colé dentro de mi mochila.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
Mi idea de unas vacaciones no incluye algo mamando mis pezones hasta que me duelan.
Tôi nghĩ kì nghỉ thực sự không phải là something sucking on my nippIes cho đến khi nó bị nhão ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacaciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.