vacuna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacuna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacuna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vacuna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vắc-xin, Vắc-xin, vacxin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacuna

vắc-xin

noun

El esfuerzo de la vacuna, sin embargo, es muy diferente.
Những nỗ lực về vắc xin mặc dù vậy cũng khá là khác.

Vắc-xin

noun (medicamento que mejora la inmunidad a una enfermedad determinada)

Las vacunas son el mayor invento médico de todos los tiempos.
Vắc xin là phát minh vĩ đại nhất của mọi thời đại.

vacxin

noun

Ahora, no es porque las vacunas no estuvieran allí.
Vấn đề không phải do không có vacxin.

Xem thêm ví dụ

En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Probablemente no se trata de la vacuna perfecta, pero se está avanzando.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
¿Por vacunas para un perro?
Để tiêm một mũi cho con chó?
Shoham Arad: Y, ¿cuán cerca estamos de una vacuna contra la malaria?
Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc-xin sốt rét tới đâu rồi?
Como su nombre indica, la cadena de frío es el requisito de tener una vacuna desde su producción durante todo el proceso hasta que se aplica, refrigerada.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
No tendremos una vacuna o suministros suficientes de antivirales para combatir la gripe aviar si ocurre en los próximos tres años.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
Recibimos las vacunas, hicimos los exámenes médicos y obtuvimos los visados y los sellos.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
¿Alguien aquí sabe que una vacuna contra la gripe protege más que hacer ejercicio?
Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không?
Me gustaría cambiar ahora para hablar de otro defecto clave de las vacunas de hoy, y es la necesidad de mantener la cadena de frío.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
Dado que estas tecnologías son tan eficientes y relativamente baratas miles de millones de personas pueden tener acceso a vacunas que salvan vidas si podemos encontrar la manera de administrarlas.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
Cuando el arca del pacto era transportada a Jerusalén y las reses vacunas que tiraban de la carreta casi causaron un vuelco, Dios dio muerte a Uzah por desplegar irreverencia al aguantar el Arca para estabilizarla. (2 Samuel 6:6, 7.)
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
O, más importante aún, el VIH, en donde el virus evoluciona tan velozmente, que las vacunas que se hacen hoy día no pueden mantenerse al día con esos cambios evolutivos.
Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này.
Entonces, cuando ves cuánto tiempo tomó llevar a cabo una vacuna para H1N1, creemos que podemos reducir ese proceso de forma significativa.
Do đó, khi bạn thấy người ta phải mất bao lâu để chế tạo vaccine H1N1, chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể rút ngắn quá trình đó một cách đáng kể.
Aquí tienen una comparación de varias de estas tecnologías de nuevas vacunas.
Đây là sự so sánh của vài công nghệ sản xuất vắc xin mới
Y que sea una nota histórica que se ha logrado por la mejora, la mejora radical en las vacunas.
Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để.
Crear una vacuna contra el VIH o una cura contra el sida es muy complicado.
Hiện nay đã có vaccine cho HIV và cách chữa AIDS khoa học hiện nay rât tiến bộ.
El tiempo dirá si se logra obtener una vacuna eficaz contra el dengue.
Chúng ta cần thời gian để biết có vắc-xin điều trị bệnh sốt xuất huyết hay không.
CA: En vacunas y polio y así sucesivamente, han tenido algunos éxitos sorprendentes.
CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc.
Créase o no hay un ensayo experimental en curso con la vacuna contra la influenza cultivada en células de una planta de tabaco.
Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá.
Están a años luz de una vacuna.
Còn lâu mới tìm ra được vắc-xin.
Esto puede tomar una vacuna y de pronto pasar de USD 10 a 10 centavos, y eso es particularmente importante en el mundo en desarrollo.
Điều đó có thể đột ngột giảm giá thành vaccine từ 10 dollar xuống còn 10 cent, và việc này là vô cùng quan trọng tại các nước đang phát triển.
La agricultura está atestiguada, tan bien como el ganado, vacuno principalmente, pero de cabras/ovejas y cerdos hay también evidencias.
Người ta đã xác nhận rằng nền văn hóa này dựa trên nông nghiệp cũng như chăn nuôi gia súc-gia cầm, chủ yếu là bò, nhưng dê/cừu và lợn cũng có chứng cứ cho thấy là được nuôi.
¿No cree la mayoría de científicos inteligentes que la teoría de que las vacunas causan autismo es una estupidez?
Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ?
Más de 1 800 000 niños en edad escolar formaron parte del comité de prueba. Cuando se hizo pública la noticia del éxito de la vacuna, el 12 de abril de 1955, Salk fue aclamado como un «trabajador milagroso» y el día «se convirtió casi en una fiesta nacional».
Khi tin tức về sự thành công của vắc-xin được công bố vào ngày 12 tháng 4 năm 1955, Salk được ví như là "miracle worker" và ngày hôm đó trở thành một ngày lễ quốc gia.
Por eso, en realidad, terminamos no con un guar ni con un muflón, sino con un guar con mitocondrias vacunas y por ende un ADN mitocondrial vacuno, y un muflón con ADN mitocondrial de otra especie ovina.
Vậy cho nên, thứ mà bạn có ở đây không phải con bò guar hay con cừu mouflon, mà là một con guar với ti thể của con bò thường, tức là nó có bộ gen ti thể của bò thường. và một con cừu mouflon với bộ gen ti thể của một loài cừu khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacuna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.