vagabundo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagabundo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagabundo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vagabundo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lang thang, nguoi khong nha, vô gia cư, lười biếng, lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagabundo

lang thang

(vagrant)

nguoi khong nha

(homeless)

vô gia cư

(homeless)

lười biếng

(lazy)

lười

(lazy)

Xem thêm ví dụ

Pero un caballero vagabundo ve como un montón atronador de sus botas.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Mi amigo vagabundo de la piscina.
Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình.
Soy solo un humilde vagabundo.
Tôi chỉ là 1 lãng khách.
Pareces una vagabunda.
Trông cô như gái vô gia cư ấy.
Pollos, unos vagabundos, lo que sea que tenga.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
¿" Pueden desaparecer los vagabundos "?
Kẻ ăn bám có thể mất tích không?
No deberías llamar al líder de Suzuran vagabundo.
mày không nên gọi thủ lĩnh của Suzuran là thằng lêu lổng.
Por eso, muchos de mis primeros recuerdos son de sueños de cruzar fronteras, buscar bayas, y conocer a gente extraña con vidas inusuales de vagabundo.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
Eres como un vagabundo, ¡ y éste es el palacio!
Cậu giống như là 1 tên bá dơ đường phố còn đây là lâu đài
Es un vagabundo.
Một tên lừa đảo.
¿Cómo un vagabundo se mueve alrededor de un estado como este?
Làm sao 1 người vô gia cư di chuyển khắp bang như vậy?
Vigila tu lengua, vagabundo.
Ăn nói cẩn thận đấy, Rover.
Cuando te desviaste para llevar a un vagabundo que se acabo la bateria de tu telefono y no pudiste pedir ayuda?
Khi cô chạy xe cả một đoạn đường để thả một gã vô gia cư người đã nấu cháo hết pin do đó cô không thể gọi AAA?
Este es el sueño nómada, otro sueño estadounidense que experimentan los desamparados, viajeros, autoestopistas, vagabundos y nómadas.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
En el sur llega hasta el norte de Namibia y Zambia y algunas aves vagabundas han llegado hasta Malaui.
Ở phía nam đến khu vực phía bắc Namibia và Zambia và các cá thể lang thang từng xuất hiện ở Malawi.
Así que los vagabundos, los trabajadores desahuciados, permanecen invisibles.
Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình.
Vosotros sois la razón por la que somos vagabundos.
Chính các người biến bọn tôi thành vô gia cư.
Al final se convirtieron en vagabundos violentos que se burlaban de todo lo relacionado con la religión.
Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo.
Vieja... " vagabunda ".
Cái con mụ " ăn mày này.
" Pues siempre vagabundo Con el corazón hambriento
Vì luôn ngao du với trái tim khao khát
Simon pasa el resto de su vida vagando por el planeta como un vagabundo desconocido, mientras que sus compañeros trabajan con otras razas por toda la galaxia para evitar la Espiral Némesis y garantizar así la seguridad del universo.
Simon dành phần còn lại của cuộc đời lang thang trên hành tinh như một người lang thang vô danh trong khi đồng đội của anh liên lạc với các chủng tộc khác trong thiên hà để đảm bảo sự an toàn của vũ trụ.
Sobre mi y mi hijo, Jesse, y que Dhamp vagabundo anoche.
con điếm Dhamp đó vào tối qua.
Los vagabundos de la playa yacen en las mismas calles que tus primos de Oklahoma visitan cada verano.
Bãi biển đầy những kẻ vô công rồi nghề... giống như nơi mà mấy tên từ Oklahoma thường hay tới.
Encontramos a esta vagabunda en la puerta.
Chúng thần đã tìm thấy cô bé này trước cổng thành.
Dígale lo que dijo el otro agente sobre que los vagabundos no desaparecen así.
Nói cho ông ấy điều mà đặc vụ kia nói về... về người vô gia cư không mất tích như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagabundo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.