vain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vain trong Tiếng Anh.

Từ vain trong Tiếng Anh có các nghĩa là hão, rỗng tuếch, tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vain

hão

adjective

For this vain title, how many lives have been sacrificed!
Vì cái danh tiếng hão huyền đó, bao nhiêu mạng người đã bị hy sinh!

rỗng tuếch

adjective

We are weak, vain creatures.
Chúng ta là những sinh linh bạt nhược, rỗng tuếch.

tự phụ

adjective

That's a little vain and childish, don't you think?
Như vậy hơi bị tự phụ và trẻ con, anh không nghĩ vậy sao?

Xem thêm ví dụ

Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là -ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Later, however, he sent for the apostle often, hoping in vain for a bribe.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
However, what are the prospects of a person whose youth is spent in vain because of not remembering the Creator?
Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa?
You withheld information while Carruthers lay dying in vain and in the dark.
Ông từ chối tiết lộ thông tin trong khi Carruthers đang nằm đó chết dần trong đau đớn và bóng tối
Attempts by the Red Army to re-establish communication with the remnants of the 3rd Tank Army continued, although in vain.
Hồng quân tiếp tục nỗ lực bắt liên lạc với các đơn vị của Tập đoàn quân xe tăng số 3 nhưng bất thành.
Many false churches will be built up in the last days—They will teach false, vain, and foolish doctrines—Apostasy will abound because of false teachers—The devil will rage in the hearts of men—He will teach all manner of false doctrines.
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
The Book of Mormon tells of a time when the Church of God “began to fail in its progress” (Alma 4:10) because “the people of the church began to ... set their hearts upon riches and upon the vain things of the world” (Alma 4:8).
Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8).
‘Yes, it was a prison, for I tried in vain to get out.
Phải, đó là một cái nhà tù, bởi em càng cố thoát ra cũng vô ích.
Has their endurance been in vain?
Nhưng sự nhịn nhục của họ có phải là vô ích không?
Behold, O God, they cry unto thee with their mouths, while they are bpuffed up, even to greatness, with the vain things of the cworld.
Này, hỡi Thượng Đế, họ khẩn cầu Ngài bằng miệng, trong lúc họ btràn đầy kiêu ngạo vô cùng bởi những điều phù phiếm của thế gian.
“But behold, they did watch steadfastly for that day and that night and that day which should be as one day as if there were no night, that they might know that their faith had not been vain.
“Nhưng này, họ kiên trì trông chờ ngày đó, đêm đó và ngày đó mà tất cả sẽ thành một ngày như thể là không có đêm vậy, để họ có thể biết rằng đức tin của họ không phải là điều vô ích.
That dead works may include more than wicked or immoral acts; they encompass any work that is spiritually dead, vain, or fruitless.
Các việc chết có thể bao gồm những việc khác hơn là việc ác hay vô luân; việc chết bao hàm bất cứ việc nào chết về thiêng liêng, vô ích hay không có kết quả.
* If ye turn away the needy, your prayer is vain, Alma 34:28.
* Nếu các anh em ngoảnh mặt đi không nhìn đến người nghèo khó, thì những lời cầu nguyện của các anh em sẽ vô hiệu quả, AnMa 34:28.
1, 2. (a) With what problem do the nations struggle in vain?
1, 2. a) Các nước thế gian hiện đang tranh đấu chống nạn gì nhưng vô hiệu?
It is in vain that they keep worshiping me, because they teach commands of men as doctrines.’” —Matthew 15:7-9.
Sự chúng nó thờ-lạy ta là -ích, vì chúng nó dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra”.—Ma-thi-ơ 15:7-9.
Then they may spend a lifetime in vain trying to shore up mistaken beliefs. —Jeremiah 17:9.
Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9.
Sandra looked in vain to many different religions for spiritual help and emotional support.
Sandra tìm đến nhiều tôn giáo, mong được trợ giúp về thiêng liêng và tinh thần, nhưng vô vọng.
9 Their work in connection with the good news was not in vain.
9 Công việc của họ liên quan tới tin mừng không phải là vô ích.
1–6, A day of wrath will come upon the wicked; 7–12, Signs come by faith; 13–19, The adulterous in heart will deny the faith and be cast into the lake of fire; 20, The faithful will receive an inheritance upon the transfigured earth; 21, A full account of the events on the Mount of Transfiguration has not yet been revealed; 22–23, The obedient receive the mysteries of the kingdom; 24–31, Inheritances in Zion are to be purchased; 32–35, The Lord decrees wars, and the wicked slay the wicked; 36–48, The Saints are to gather to Zion and provide moneys to build it up; 49–54, Blessings are assured the faithful at the Second Coming, in the Resurrection, and during the Millennium; 55–58, This is a day of warning; 59–66, The Lord’s name is taken in vain by those who use it without authority.
1–6, Ngày thịnh nộ sẽ đến với những kẻ tà ác; 7–12, Những điềm triệu xảy đến nhờ đức tin; 13–19, Những kẻ ngoại tình trong lòng sẽ chối bỏ đức tin và bị quăng vào hồ lửa; 20, Những người trung thành sẽ nhận được phần thừa hưởng trên trái đất được biến hình; 21, Những lời tường thuật trọn vẹn về các biến cố trên Núi Biến Hình chưa được tiết lộ; 22–23, Những người vâng lời sẽ nhận được những điều kín nhiệm của vương quốc; 24–31, Những phần thừa hưởng trong Si Ôn cần phải được mua; 32–35, Chúa ra sắc lệnh rằng sẽ có chiến tranh, và những kẻ tà ác sẽ giết những kẻ tà ác; 36–48, Các Thánh Hữu phải quy tụ ở Si Ôn và cung cấp tiền bạc để xây dựng nó; 49–54, Phước lành được hứa ban cho những người trung thành vào Ngày Tái Lâm, vào lúc họ Phục Sinh, và trong Thời Kỳ Ngàn Năm; 55–58, Đây là một ngày cảnh cáo; 59–66, Danh của Chúa bị lấy làm chơi bởi những kẻ không có thẩm quyền dùng danh ấy.
Dears, while you are both quite impressive, honestly, the thought of working with you exhausts me, and I'm too vain to sacrifice my looks in that way.
Hai cô cậu đều khiến tôi ấn tượng, nhưng chỉ nghĩ đến việc làm cố vấn cho cô cậu cũng khiến tôi kiệt sức rồi, và hy sinh nét đẹp của tôi để làm thế thì phí quá.
I have struggled in vain and can bear it no longer.
Tôi đã có một sự đấu tranh vô ích, và tôi không thể nào chịu đựng hơn được nữa.
Such an individual’s present enjoyment of material things has been futile, vain, and fleeting. —Matthew 16:26; Ecclesiastes 1:14; Mark 10:29, 30.
Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30).
Pyrrhus, king of Epirus, Macedonia's western neighbour, was a general of mercurial ability, widely renowned for his bravery, but he did not apply his talents sensibly and often snatched after vain hopes, so that Antigonus used to compare him to a dice player, who had excellent throws, but did not know how to use them.
Pyrros, vua của xứ Ipiros, láng giềng phía tây của Macedonia, là một vị tướng lanh lợi tài giỏi, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình nhưng lại không biết nắm bắt được cơ hội, khiến nó trở nên vô ích, vì vậy Antigonos đã so sánh Pyrros như là một kẻ chuyên chơi súc sắc, người đã ném một cách xuất sắc, nhưng không biết làm thế nào để sử dụng chúng.
6 Happily God’s creating of earth and of man upon it is not to be a vain project.
6 Hạnh phúc thay cho chúng ta, Đức Chúa Trời sáng tạo trái đất cùng con người ở trên đó sẽ chẳng phải là một công trình -ích.
How could Daniel pronounce a harsh judgment of this vain king right to his face—and that in front of his wives and grandees?
Làm sao Đa-ni-ên có thể công bố một sự phán xét nghiêm khắc thẳng vào mặt vị vua kiêu ngạo—và công bố trước mặt các cung phi và các triều thần cao cấp của ông?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.