valenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valenza trong Tiếng Ý.

Từ valenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá trị, hoá trị, ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valenza

giá trị

noun

hoá trị

noun

ý nghĩa

noun

Xem thêm ví dụ

La moschea fu edificata su parte del sito del Gran Palazzo di Costantinopoli, di fronte ad Hagia Sophia (a quel tempo la più venerata moschea di Istanbul) e all'ippodromo, un altro sito di grande valenza simbolica.
Nhà thờ Hồi giáo được xây dựng trên vị trí của cung điện của hoàng đế Byzantine, đối diện nhà thờ Hagia Sophia (vào thời gian đó là nhà thờ Hồi giáo tôn kính nhất tại Istanbul) và nơi đua ngựa, một địa điểm có ý nghĩa tượng trưng rất lớn.
Infine, lasciate che vi racconti un’altra esperienza che ho vissuto tra i santi del Pacifico e che tuttora ha una profonda valenza spirituale per me.
Cuối cùng, tôi xin chia sẻ với các anh chị em một kinh nghiệm nữa ở giữa Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương mà vẫn còn ăn sâu trong tâm hồn tôi.
Valenza significa buona o cattiva, positiva o negativa.
Cực cảm xúc nghĩa là cảm xúc tốt hay xấu, tích cực hay tiêu cực.
In quel preciso istante mi resi conto di due cose di egual valenza.
Đúng lúc ấy, tôi ý thức được hai điều có tầm quan trọng ngang nhau.
E gli dissi: "Non so se capisce la valenza psicologica di quello che è successo, è pronto a pagare lei per la terapia?"
và tôi nói " tôi không biết liệu anh có hiểu được tác động về mặt tâm lý học của những việc đã xảy ra và sẵn sàng chi trả cho các hóa đơn điều trị?"
1916 Gilbert Lewis pubblica The Atom and the Molecule (L'atomo e la molecola) dove formula la teoria del legame di valenza.
Năm 1916 Gilbert N. Lewis xuất bản The Atom and the Molecule (tạm dịch: Nguyên tử và Phân tử), nền tảng của lý thuyết liên kết hóa trị.
La vergogna ha naturalmente una valenza negativa, ma in alcuni casi aiuta a definire i confini delle attività positive.
Sự xấu hổ tự nhiên có một hàm ý tiêu cực, nhưng nó giúp xác định ranh giới của những mưu cầu tích cực trong một số trường hợp.
Nel 1864 il chimico tedesco Julius Lothar Meyer pubblicò una tavola con 44 elementi messi in ordine di valenza.
Năm 1864, Julius Lothar Meyer, một nhà hóa học Đức, công bố một bảng bao gồm 44 nguyên tố xếp theo hóa trị.
Il distretto ha più una valenza culturale che pratica.
Khu lăng đá Quận Vân thật sự là một di tích văn hóagiá trị về nhiều mặt.
Potresti anche smettere di leggere questo libro perchè la vita non avrebbe nessuno scopo, valenza, significato.
Bạn có thể dừng đọc quyền sách này vì cuộc sống sẽ không có mục đích hay ý nghĩa hay sự quan trọng.
E quando siamo felici - ciò che chiamiamo valenza positiva - produciamo dopamina nei lobi prefrontali che ci aiuta a risolvere i problemi in ampiezza siamo più suscettibili alle interruzioni, e pensiamo fuori dagli schemi.
Và khi bạn vui vẻ, người ta gọi đó là hóa trị tích cực bạn tạo xung vào trong bán cầu não trước làm cho bạn thành người giải quyết vấn đề theo bề rộng trước bạn lanh lẹ hơn với các biến cố, bạn suy nghĩ sáng tạo
Collaboratore #3: Perché tutti questi fotogrammi realizzati dai fans, ognuno di questi fotogrammi, gli da una valenza emotiva molto forte.
cho tất cả những hình ảnh vẽ bởi người hâm mộ, mỗi hình ảnh có một điều gì đó rất mạnh mẽ
(Risate) La valenza è abbastanza negativa, devi essere stata una grande fan.
Và trị số tương đối là âm tính, vì thế bạn chắc phải là một người hâm mộ lớn.
1864 Julius Lothar Meyer sviluppa una prima versione della tavola periodica, con 28 elementi organizzati in base alla valenza.
Năm 1864 Lothar Meyer phát triển một phiên bản sơ khai của bảng tuần hoàn, với 28 nguyên tố được sắp xếp theo hóa trị.
Tre proprietà importanti che mi vengono in mente sono la persistenza, le gradazioni d'intensità, e la valenza.
Và ba tính chất quan trọng mà tôi nghĩ đến là sự dai dẳng, sự tiệm tiến của cường độ, và cực của cảm xúc.
Carbyne, in chimica organica è spesso un termine generale per ogni composto che ha una struttura molecolare che include un atomo di carbonio elettricamente neutro con 3 elettroni di valenza liberi, connesso ad altri atomi a singolo legame.
Trong hóa học hữu cơ, carbyne là một thuật ngữ chung cho bất kỳ hợp chất nào có cấu trúc phân tử bao gồm một nguyên tử carbon điện trung tính có ba electron không liên kết, liên kết với một nguyên tử khác bởi duy nhất một liên kết.
Il metodo di Heitler e London fu esteso dai chimici americani John C. Slater e Linus Pauling per diventare il metodo del legame di valenza (Valence-Bond, VB, o metodo Heitler-London-Slater-Pauling, HLSP).
Phương pháp của Heitler và London được nhà hóa học người Mỹ là John C. Slater và Linus Pauling phát triển và trở thành phương pháp liên kết hóa trị (còn gọi là phương pháp Heitler-London-Slater-Pauling).
In che modo Gesù corresse Pietro, e quale valenza pratica potrebbero avere per noi le sue parole?
Chúa Giê-su chỉnh Phi-e-rơ ra sao? Chúng ta thấy lời khuyên thực tế nào trong lời Chúa Giê-su?
E andando avanti a leggere, osservate che forse c'è un qualche tipo di valenza politica dietro tutto ciò.
Và khi quý vị bắt đầu đọc tiếp, quý vị có thể thấy có một số vấn đề xung đột đằng sau bài báo này.
Il potere ha una valenza morale negativa.
Quyền lực có một sức hấp dẫn đạo đức tiêu cực.
Penseremo a te che spieghi le valenze, le covalenze...
Chúng em nghĩ anh sẽ dạy về hóa trị và cộng hóa trị...
E vista sotto questa luce, assume una valenza completamente diversa.
Và khi xem xét ở góc nhìn đó, sự sâu sắc thực sự khác biệt
Pone domande diverse e ha valenza diversa.
Nó đặt ra những vấn đề khác và nhấn mạnh những điều khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.