valere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valere trong Tiếng Ý.

Từ valere trong Tiếng Ý có các nghĩa là có giá trị, có hiệu lực, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valere

có giá trị

verb

Il Capitano varrebbe molto di più come ostaggio.
Thuyền trưởng sẽ là một con tin có giá trị hơn nhiều.

có hiệu lực

verb

La sua immunita'diplomatica vale fino alla fine del mese.
Chức vụ ngoại giao có hiệu lực đến cuối tháng.

giá

noun

Questo vale un milione di yen.
Cái này trị giá một triệu yen.

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, quello che si è appreso al riguardo alla fisiologia delle cellule di lievito può valere anche per le cellule umane.
Ví dụ, những kiến thức về sinh lý tế bào nấm cũng có thể áp dụng đối với các tế bào người.
Il ragazzo della sorella di Min, che era tornato a casa con lei per il nuovo anno, ha detto, "Non sembra valere così tanto."
Bạn trai của em gái Min, người đã cùng về nhà với cô ấy nhân dịp năm mới, cho biết: "Nó trông có vẻ không đáng giá đến vậy."
Per quel che può valere, non ho mai smesso di amarti.
Nếu sự gì đó khác biệt nào khác Em sẽ không bao giờ hết yêu anh.
Azioni e titoli possono non valere più nulla dalla sera alla mattina a causa di un crollo economico.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
Perche'una volta che ti sarai arruolata, non puoi tornare indietro, e per te potrebbe non valere 40.000 dollari.
Vì một khi cháu vào quân ngũ, không có đường quay lại đâu, và nó có thể không đáng $ 40,000 dollars với cháu đâu
Farsi valere per te.
Đứng lên vì con.
La seconda cosa è che un dollaro di aiuto può valere 10 centesimi, può valere 20 centesimi, o può valere quattro dollari.
Thứ 2, một đô la của viện trợ có thể tạo ra 10 cent có thể là 20 cent hoặc có thể là 4 đô la
Sempre che possa valere qualcosa.
đáng giá thế nào.
Invece di far valere i suoi diritti, Abramo mise gli interessi di Lot prima dei propri
Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên
Fai valere le qualità che hai.
Hãy trân trọng những phẩm chất đáng quý của mình.
Gli USA. ♫ Non ho paura di far valere ciò in cui credo ♫ ♫ Non ho paura di far valere ciò in cui credo, se Allah è con me ♫ ♫ Non ho paura di far valere ciò in cui credo ♫ ♫ Tutto andrà bene ♫ ♫ Non ho paura di far valere ciò in cui credo ♫
Mỹ. ♫ Tôi không ngại đứng một mình ♫ ♫ Tôi không ngại đứng một mình, khi đã có Allah ở bên cạnh ♫ ♫ Tôi không ngại đứng một mình ♫ ♫ Mọi thứ sẽ ổn thỏa ♫ ♫ Tôi không ngại đứng một mình ♫
Ciò che Gesù disse a Marta potrà valere in senso letterale per loro: “Chiunque vive ed esercita fede in me non morirà mai”. — Giovanni 11:26; 2 Timoteo 3:1.
Điều mà Giê-su nói cho Ma-thê có thể áp dụng cho họ theo nghĩa đen: “Còn ai sống và tin ta thì không hề chết” (Giăng 11:26; II Ti-mô-thê 3:1).
(Proverbi 15:25; Galati 6:3) Ma dovrebbe questo valere per i cristiani, se si tiene presente ciò che leggiamo in Luca 12:29-31?
Nhưng tín-đồ đấng Christ có nên hành-động như thế không, thể theo những gì chép nơi Lu-ca 12:29-31?
Lo stesso dovrebbe valere per il nostro matrimonio, e se Lo cerchiamo, il Signore ci aiuterà e ci guarirà.
Điều đó cũng đúng với hôn nhân của chúng ta, và nếu chúng ta tìm kiếm Chúa thì Ngài sẽ giúp chúng ta và chữa lành chúng ta.
I miei amici Bill, Cory e Arocks, condannati come me per crimini violenti, condivisero le loro parole di saggezza con quei ragazzi e ottennero in cambio il senso di valere qualcosa.
Bạn tôi, Bill, Cory và Arocks, đều là phạm nhân của tội bạo lực, chia sẻ lời khuyên sáng suốt của họ với những người trẻ, và nhận lại cảm giác đồng điệu.
Ha detto che una puttana che scopa e non può parlare potrebbe valere il doppio.
Hắn nói một con điếm biết làm tình nhưng không thể nói có thể có giá gấp đôi bình thường.
Valeria, che vive in Messico, dice: “Risparmio denaro e proteggo l’ambiente”.
Khi tiết kiệm năng lượng, chị Valeria ở Mexico cho biết: “Tôi tiết kiệm được tiền và bảo vệ môi trường”.
Se vali la meta di quanto dici di valere farai in modo che nessuno mi uccida.
Nếu anh là đặc vụ, anh sẽ đảm bảo rằng tôi không bị giết khi làm việc đó.
Valera mi ha detto che vuoi uccidere Njala, che sei impazzito!
Valera nói với em là anh muốn giết Njala, là anh đã phát điên rồi!
La versione di Reina fu pubblicata nel 1569 e riveduta da Cipriano de Valera nel 1602.
Bản dịch của Reina được xuất bản năm 1569 và được Cipriano de Valera sửa lại vào năm 1602.
Questa potrebbe valere milioni!
Cái nay đáng giá hàng triệu ấy chứ.
Essere umili non significa convincerci di non valere niente, di non aver alcun significato o di avere poco valore.
Lòng khiêm nhường không nghĩa là tự thuyết phục rằng chúng ta không có giá trị, vô nghĩa hoặc rất ít giá trị.
Non avevo assolutamente nulla, Valeria... e ora sono più ricco di tutti quei figli di puttana.
Anh đi lên từ tay trắng, Valeria... và giờ anh có nhiều tiền hơn bất cứ thằng lềnh nào trong số đó.
Quanto potranno valere?
Những thứ như vầy đáng giá bao nhiêu?
(b) Perché a volte cerchiamo di far valere i nostri diritti quali cittadini di uno stato?
(b) Tại sao chúng ta có thể phải tận dụng quyền công dân của mình?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.