valido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valido trong Tiếng Ý.
Từ valido trong Tiếng Ý có các nghĩa là có giá trị, có hiệu lực, hợp thức, khoẻ mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valido
có giá trịadjective Ma non vuol dire che non sia valido. Nhưng không có nghĩa là anh ta không có giá trị gì. |
có hiệu lựcadjective Il fidanzamento fu reso valido pagando alla famiglia il prezzo della sposa. Sự hứa hôn có hiệu lực khi sính lễ trao cho nhà gái. |
hợp thứcadjective |
khoẻ mạnhadjective |
Xem thêm ví dụ
La sua insistenza sul fatto che la fede dovesse andare d’accordo con la ragione rappresenta tuttora un principio valido. Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị. |
Quanto sopra è valido anche nell’ambito della pura adorazione. Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng. |
In assenza di prove valide, accettare una spiegazione del genere non dimostrerebbe cieca credulità? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
(1 Giovanni 2:2) Quindi, mentre gli israeliti avevano i loro sacrifici come mezzo temporaneo per accostarsi a Dio, i cristiani hanno una base più valida per avvicinarsi a Dio: il sacrificio di Gesù Cristo. (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
Google si assicura di corrisponderti tutte le entrate definitive - which includes all valid clicks and impressions. Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ. |
Saul quindi li risparmiò per valide ragioni. Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít. |
Non tutti, però, sono validi. Nhưng không phải lời khuyên nào cũng có ích. |
Ma forse chiederete: ‘Esistono davvero ragioni valide per cui io dovrei cambiare religione? Tuy vậy, bạn có thể tự hỏi: «Thật ra thì có đủ lý do để chính tôi phải thay đổi tôn giáo không? |
Queste non sono giustificazioni valide per non assolvere gli incarichi che Geova ci affida. — 15/10, pagine 12-15. Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15. |
22 Ma se non sarà fornita ulteriore luce, rimarrà valida la prima decisione, poiché la maggioranza del consiglio avrà il potere di deciderlo. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
Tuttavia, questo non è un valido motivo per pensare che non valga neppure la pena fare rapporto dell’attività svolta. Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không? |
In apparenza il piano di Israele di chiedere aiuto all’Egitto è valido dal punto di vista strategico. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
Gli ebrei avevano valide ragioni per considerare la verità in questo modo. Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó. |
Senza autorizzazione, l’ordinazione non sarebbe valida. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
Perché possiamo essere sicuri che Geova ha un motivo molto valido se permette che si continui a soffrire? Tại sao chúng ta biết chắc rằng Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng khi cho phép sự đau khổ tiếp tục xảy ra? |
Abbiamo dunque valide ragioni per credere che la Bibbia è veramente ispirata da Dio. Bởi vậy chúng ta có lý do vững chắc để tin Kinh Thánh thật sự đến từ Thượng Đế. |
Se qualcuno si stancasse di servire Geova o di vivere secondo le norme della Bibbia, non potrebbe asserire che non si era mai veramente dedicato e che il suo battesimo non era valido. Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực. |
Oggi la disonestà è talmente diffusa che molti considerano azioni quali mentire, copiare e rubare come validi espedienti per evitare le punizioni, diventare ricchi o farsi strada. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Chi rimanda senza un motivo valido il battesimo mette in pericolo la possibilità di ricevere la vita eterna. Một người trì hoãn mà không có lý do chính đáng sẽ có nguy cơ đánh mất triển vọng sống đời đời. |
Quel consiglio è ancora valido oggi. Ngày nay lời khuyên đó vẫn còn giá trị. |
(b) Quali benefìci si avranno decidendo di perdonare se ci sono validi motivi per farlo? (b) Chọn tha thứ khi có lý do chính đáng sẽ mang lại những ân phước nào? |
Quella promessa è sempre valida. Lời hứa ấy vẫn còn hiệu lực ngày nay. |
Nondimeno ci sono molte valide ragioni per cui continuiamo a tornare. Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại. |
Paul Wilkerman ha promesso di dargli un quinto del suo patrimonio, ma hanno saputo che le modifiche del testamento non sono valide. Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện. |
Le condizioni della mia offerta sono ancora valide. Tôi vẫn giữ nguyên lời đề nghị. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.