vane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vane trong Tiếng Anh.

Từ vane trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh, chong chóng, chong chóng gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vane

cánh

noun

chong chóng

noun

chong chóng gió

noun

Xem thêm ví dụ

A weather vane, the figure of an old warrior called Old Thomas, was put on top of the spire of the Tallinn Town Hall in 1530 that became the symbol for the city.
Một cánh chong chóng thời tiết, hình ảnh của một chiến binh cũ được gọi là Thomas Cổ, được đặt trên đỉnh của ngọn tháp của tòa thị chính của Tallinn năm 1530 đã trở thành biểu tượng cho thành phố.
Born in Hilversum, The Netherlands, Van Es was variously known in his working life as "Hu", the anglicized "Hugh" and the nickname "Vanes," to rhyme with "planes".
Chào đời tại Hilversum, Hà Lan, Van Es còn được biết đến nhiều lần trong cuộc đời làm việc của mình như là "Hu", Anh hóa của chữ "Hugh" và biệt danh "Vanes," hợp vần với chữ "planes".
The ground-dwelling kakapo, which is the world's only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips.
Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối.
In early development, the car was fitted with a 4.7-litre V8 engine with fixed-vane twin-turbochargers, but the engine was replaced with a 5.0-litre twin-turbocharged V8 for the production version of the car.
Trong giai đoạn đầu phát triển, chiếc xe đã được trang bị một động cơ 4.7 lít V8 với bộ tăng áp kép cánh cố định, nhưng nó được thay thế bằng động cơ V8 tăng áp kép 5.0 lít cho phiên bản sản xuất của chiếc xe.
His father, Maurice Vane, was the son of Jewish Russian immigrants and his mother, Frances Vane, came from a Worcestershire farming family.
Cha ông, Maurice Vane, là con của một di dân Nga và mẹ, Frances Vane, là người thuộc gia đình nông dân ở Worcestershire.
However, their presence confirms that Velociraptor bore modern-style wing feathers, with a rachis and vane formed by barbs.
Tuy nhiên, sự hiện diện của chúng xác nhận rằng Velociraptor mang lông vũ cánh theo phong cách hiện đại, với một trục và các nhánh được hình thành bởi ngạnh.
Vane, this is Val.
Vane, đây là Val.
Vane, this is Val
Vane, đây là Val
However, the key allegation by Sir Henry Vane that Strafford had threatened to use the Irish army to subdue England was not corroborated and on 10 April Pym's case collapsed.
Tuy nhiên, cáo buộc của Sir Henry Vane rằng Strafford đã đe dọa sẽ dùng tới quân đội Ireland để chinh phục Anh quốc đã không được chứng minh và ngày 10 tháng 4, vụ kiện của Pym đã không thành công.
The curved vane was introduced by British inventor John Appold in 1851.
Các cánh cong đã được nhà phát minh người Anh John Appold giới thiệu vào năm 1851.
The Kaplan turbine is the most widely used of the propeller-type turbines, but several other variations exist: Propeller turbines have non-adjustable propeller vanes.
Các tua-bin Cáp-lăng là sử dụng rộng rãi nhất của các tua-bin loại cánh quạt, nhưng một số biến thể khác tồn tại: Tua-bin Propeller "'" có cánh quạt chân vịt không thể điều chỉnh.
There was extensive damage to both the guide vanes and fan blades of the engine.
Đã có hư hại lớn với cả cánh dẫn hướng lẫn cánh quạt của động cơ.
The couple moved again to Vane Court, the oldest house in the village of Biddenden in Kent.
Các cặp vợ chồng di chuyển một lần nữa để Vane Court, ngôi nhà lâu đời nhất trong làng BiddendenKhách trong Kent.
Four solar panels were attached to the top of the frame with an end-to-end span of 6.88 meters, including solar pressure vanes which extended from the ends.
Bốn tấm pin mặt trời được gắn vào đỉnh của khung này với độ dài từ đầu đến cuối là 6.88 mét, bao gồm các cánh quạt áp lực mặt trời kéo dài từ đầu đến cuối.
NASA used the F-18 HARV to demonstrate flight handling characteristics at high angle-of-attack (alpha) of 65–70 degrees using thrust vectoring vanes.
NASA sử dụng F-18 HARV để chứng minh các tính năng xử lý bay ở góc tấn cao (alpha) 65–70 độ bằng các cánh quạt điều chỉnh hướng luồng khí phụt.
Hervey and Frederick also shared a mistress, Anne Vane, who had a son called FitzFrederick Vane in June 1732.
Hervey và Frederick cùng có một tình nhân, Anne Vane, bà ta sinh một cậu con trai tên là FitzFrederick Vane vào tháng 6 năm 1732.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.