vantage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vantage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantage trong Tiếng Anh.

Từ vantage trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần thắng, sự hơn thế, sự thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vantage

phần thắng

verb

sự hơn thế

verb

sự thuận lợi

verb

Xem thêm ví dụ

At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland.
Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt.
From my vantage point at Bethel, I have been blessed to witness outstanding spiritual growth in the Philippines.
Khi làm việc tại Bê-tên, tôi có đặc ân được chứng kiến sự phát triển nổi bật về thiêng liêng ở Philippines.
The location of Io and its auroral footprint with respect to Earth and Jupiter has a strong influence on Jovian radio emissions from our vantage point: when Io is visible, radio signals from Jupiter increase considerably.
Vị trí của Io và dấu chân cực quang của nó tương ứng với Trái Đất và Sao Mộc có ảnh hưởng lớn tới bức xạ sóng vô tuyến lên Sao Mộc từ điểm thuận lợi của chúng ta: khi Io quan sát được, các tín hiệu vô tuyến từ Sao Mộc tăng lên rất nhiều.
Picture Abraham and his nephew Lot looking down on the fertile plains of the lower Jordan Valley from a vantage point high in the mountains around Bethel.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
Enabled by their unique muscular structure and keen balancing abilities, cats climbed to high vantage points to survey their territory and spot prey in the wild.
Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
From this distant vantage point the earth, might not seem of any particular interest.
Từ góc nhìn tuyệt đẹp này trái đất, dường như không có gì đặc biệt.
When that mighty star dips below the horizon, from earth’s vantage point, it appears to go into “a tent,” as if to rest.
Đứng trên đất mà nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
I simply enjoy a unique vantage, one with privilege.
Tôi chỉ đơn giản tận hưởng một đặc quyền độc tôn.
Rashomon used the multiple perspectives to question the possibility of truth, in a process called the Rashomon effect; in contrast, Vantage Point recounts a series of events which are re-enacted from several different perspectives and viewpoints in order to reveal a truthful account of what happened.
Rashomon sử dụng nhiều quan điểm để đặt câu hỏi về khả năng xảy ra "sự thật", trong một quá trình được gọi là "hiệu ứng Rashomon", ngược lại, Vantage Point kể lại một loạt sự kiện được tái diễn từ những quan điểm và góc nhìn khác nhau để người xem tự có kết luận sự "chân thật" những gì đã xảy ra.
Xerxes ordered a throne to be set up on the slopes of Mount Aigaleo (overlooking the straits), in order to watch the battle from a clear vantage point, and so as to record the names of commanders who performed particularly well.
Xerxes ra lệnh cho binh lính đặt một chiếc ngai vàng trên sườn núi Aigaleos (nhìn ra eo biển) để xem trận từ một điểm rõ ràng, thuận lợi và để ghi tên các chỉ huy, đặc biệt là những người chiến đấu tốt.
We knew from our building to the hospital were 1250 meters or seven- tenths of a mile from our vantage point.
Chúng tôi biết từ tòa nhà của chúng tôi đến bệnh viện là 1250 mét hoặc bảy phần mười của một dặm từ điểm thuận lợi của chúng tôi.
All of the good vantage points along the coast are either owned by farmers who will not sell, or they're government-protected.
Tất cả những địa điểm thuận lợi dọc bãi biển đều hoặc là thuộc sở hữu của những nông dân không chịu bán, hoặc được chính phủ bảo vệ.
From their heavenly vantage point, Christ and his angels will see to it that the searcher comes in contact with the truth, no matter where that person lives.
Từ cứ điểm trên trời đấng Christ và các thiên sứ sẽ giúp cho người đang tìm kiếm có dịp nghe lẽ thật, bất kể người đó sống ở đâu.
A Fujitsu Toshiba IS12T smartphone A Toshiba Super Color Vision screen in use at Kyoto Racecourse A Toshiba SCiB rechargeable battery A Toshiba T9769A integrated circuit A Toshiba Vantage Titan MRT-2004 MRI scanner A ToshibaVision screen in use during the New Year's Eve celebrations in Times Square from 2007 to 2017 In October 2010, Toshiba unveiled the Toshiba Regza GL1 21" LED backlit LCD TV glasses-free 3D prototype at CEATEC 2010.
Điện thoại thông minh Fujitsu Toshiba IS12T Màn hình siêu màu sắc của Toshiba tại Trường đua Kyoto Pin sạc Toshiba SCiB Mạch tích hợp Toshiba T9769A Máy quét MRI Toshiba Vantage Titan MRT-2004 Vào tháng 10 năm 2010, Toshiba đã cho ra mắt máy thu hình LCD 3D không cần kính Toshiba Regza GL1 21" LED backlit tại CEATEC 2010. sản phẩm này bắt đầu được bán vào tháng 12 năm 2010.
And it's these three things -- immigrants' votes, voices and vantage points -- that I think can help make our democracy stronger.
Và đó là ba thứ sau --- phiếu bầu, giọng nói và quan điểm của người nhập cư - làm tôi nghĩ có thể giúp cho nền dân chủ của ta mạnh mẽ hơn.
From the vantage point of where it was discovered, however, its meaning is unmistakable.
Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó.
Like lifeguards on a beach, your parents have a better vantage point from which to see danger
Như người cứu hộ trên bãi biển, cha mẹ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm
Usually found alone or in pairs, it perches conspicuously at the tops of trees, poles or other high vantage points from where it can spot insects, lizards, scorpions, snails, small birds and rodents moving about on the ground.
Thường được thấy đơn độc hoặc theo cặp, nó đậu dễ thấy tại các ngọn cây, cột hoặc các điểm thuận lợi khác cao từ nơi nó có thể phát hiện côn trùng, thằn lằn, bọ cạp, ốc, những con chim nhỏ và động vật gặm nhấm di chuyển trên mặt đất.
We've got vantage points, multiple exits, subways, highways and storm drains.
Chúng ta có nhiều ưu thế, nhiều lối thoát, đường ngầm, cao tốc và cống rãnh.
But each from his own vantage point prophesied concerning events that would culminate in a later “final part of the days.”
Nhưng mỗi người từ vị trí mình đã tiên tri về những biến cố sẽ xảy ra trong phần cuối của “những ngày sau-rốt”.
That right there, that apartment, that's our vantage point.
Ngay kia kìa, chỗ căn hộ đó, đó sẽ là điểm trinh sát của chúng ta.
I need a better vantage point.
Tôi cần một điểm nhìn tốt hơn.
Go for vantage point!
Đến chỗ thuận lợi đi!
So the vantage point you take determines virtually everything that you will see.
Bởi vậy cái vị trí ưu thế mà bạn tiếp nhận định hình tất cả những gì bạn sẽ nhìn thấy.
I photograph from a fixed vantage point, and I never move.
Tôi chọn điểm chụp thuận lợi nhất, và không hề thay đổi hay di chuyển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vantage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.