vanquish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanquish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanquish trong Tiếng Anh.
Từ vanquish trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắng, đánh bại, chế ngự, chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanquish
thắngverb noun And as a warrior-king, this psalmist vanquished many enemies. Và khi là một vị vua xông pha chiến trận, người viết Thi-thiên này đã chiến thắng nhiều kẻ thù. |
đánh bạiverb When light is present, darkness is vanquished and must depart. Khi có ánh sáng, thì bóng tối bị đánh bại và phải rời đi. |
chế ngựverb |
chinh phụcverb |
Xem thêm ví dụ
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity . Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính . |
Shortly, this glorious King will vanquish all enemies of mankind, doing away with the political and economic injustices that have brought such cruel suffering. Chẳng còn bao lâu nữa vị Vua đầy vinh hiển này sẽ thắng mọi kẻ thù nghịch của nhân loại, diệt trừ sự bất công chính trị và kinh tế là nguồn của bao nhiêu khổ đau tàn nhẫn. |
7 In the Scriptures, Jehovah is called “God Almighty,” a title that reminds us that we should never underestimate his power or doubt his ability to vanquish his enemies. 7 Trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va được gọi là “Đức Chúa Trời toàn-năng”, một danh hiệu nhắc nhở chúng ta là chớ bao giờ đánh giá thấp quyền năng Ngài hoặc nghi ngờ khả năng đánh bại kẻ thù của Ngài. |
Job said: “An able-bodied man dies and lies vanquished; and an earthling man expires, and where is he? Gióp nói: “Nhưng loài người chết, thì nằm tại đó, loài người tắt hơi, thì đã đi đâu? |
In later life he fought battles, vanquished monsters, and struggled with death to save a friend. Lớn lên, ông đánh trận, thắng cả quái vật và chiến đấu với tử thần để cứu mạng một người bạn. |
But I am the light, tasked with vanquishing the evil in that cell. Nhưng ta chính là ánh sáng, mang nhiệm vụ tiêu diệt quỷ dữ trong phòng giam đó. |
7:26, 27) Yet, Jehovah directed through Moses that, neither Elishama nor his son Nun, but Joshua was to lead the force that would vanquish the enemy. Dù thế, Đức Giê-hô-va đã ra lệnh thông qua Môi-se rằng Giô-suê, chứ không phải Ê-li-sa-ma hay con trai ông là Nun, sẽ lãnh đạo quân đội đánh bại kẻ thù. |
The monsters have been vanquished! Lũ quái vật đã bị quét sạch! |
The king only realised the invasion from the north and sent his son-in-law, Nararya Sanggramawijaya (Raden Wijaya) northward to vanquish the rebellion. Nhà vua chỉ nhận ra cuộc xâm lược từ phía bắc và đưa con rể của mình, Nararya Sanggramawijaya (Raden Wijaya) về phía bắc để đánh bại cuộc nổi dậy. |
Another huge beast vanquished it. Một con thú lớn khác đã hạ nó. |
When the advanced computer Deep Blue vanquished the world champion chess player, the question arose, “Aren’t we forced to conclude that Deep Blue must have a mind?” Khi chiếc máy điện toán tối tân tên là Xanh Đậm (Deep Blue) đánh bại nhà chơi cờ vô địch thế giới, thì câu hỏi nêu ra là: “Chúng ta có buộc lòng phải kết luận rằng Xanh Đậm ắt phải có trí tuệ không”? |
Perhaps if I employed my strength against women I might find them weaker than I am and consequently vanquish them. Có lẽ nếu ta dùng sức mạnh của ta chống lại đàn bà, may ra ta thấy họ còn yếu hơn ta, do đó ta thắng họ. |
What is our plan to vanquish the Skull? Kế hoạch đánh bại tên Skull là gì đây? |
“Your power is great I know; but you know that with God’s help, men have often vanquished the most terrible of demons. Nhưng bà cũng biết với sự giúp đỡ của Chúa, con người thường thắng được lũ yêu quái ghê gớm nhất. |
And as a warrior-king, this psalmist vanquished many enemies. Và khi là một vị vua xông pha chiến trận, người viết Thi-thiên này đã chiến thắng nhiều kẻ thù. |
The Dutch role in the negotiations was marked by a lack of respect on the part of the French, who thought of them as a "vanquished and conquered" client whose present government "owed them everything." Vai trò của Hà Lan trong các cuộc đàm phán bị đánh dấu bởi sự thiếu tôn trọng của người Pháp, họ nghĩ rằng họ là một khách hàng "bị đánh bại và chinh phục" mà chính phủ hiện nay "nợ họ tất cả". |
Assisted by the Zerg, Terran and Protoss forces, the empowered Kerrigan vanquishes Amon, before disappearing without a trace. Nhờ sự hỗ trợ của liên quân Zerg, Terran và Protoss, Kerrigan đã đánh bại Amon, trước khi biến mất không để lại tung tích nào. |
Iturbide's supporters further convinced the viceroy that he was needed to vanquish the last remaining rebel leader. Những người ủng hộ Iturbide tiếp tục thuyết phục vị phó vương rằng ông cần phải đánh bại thủ lĩnh nổi loạn cuối cùng còn lại. |
Vanquishing Discouragement Thắng được sự ngã lòng |
Good Majesty, I present my eldest son, who scuttled the Viking longships and with his bare hands vanquished 2,000 foes. Muôn tâu thánh thượng, thần xin tiến cử con trai cả người từng đục thủng tàu chiến của bọn Viking, và với tay không đã thổi bay hai ngàn quân địch. |
Players will wield the iconic Mjölnir, Thor’s legendary hammer, to fight enemies of an immense scale while controlling the elemental storm powers of lightning, thunder and wind to vanquish enemies. Người chơi sẽ sử dụng Mjölnir, cây búa huyền thoại mang tính biểu tượng của Thor, để chiến đấu với kẻ thù với số lượng lớn trong khi điều khiển sức mạnh nguyên tố của sét, sấm và gió để đánh bại kẻ thù. |
I pass it to you who vanquished me. Tôi đã vượt qua nó cho anh, người đã đánh bại tôi |
She is vanquished? Mụ ta đã chết? |
Many years later after the Animus was apparently vanquished, Vortis drifted into the neighboring Rhumos system and was fought over by the Rhumons, who considered it a disputed territory. Nhiều năm sau, sau khi Animus kiểm soát,nơi này gần như hoang tàn, hành tinh Vortis bị trôi dạt đến Hệ sao Rhumos và đã nổ ra các trận chiến với người Rhumons, họ xem đây là một vùng lãnh thổ tranh chấp. |
Brand names for formulations of this herbicide include Dianat, Banvel, Diablo, Oracle and Vanquish. Tên thương hiệu cho các công thức của thuốc diệt cỏ này bao gồm Banvel, Diablo, Oracle và Vanquish. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanquish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vanquish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.