vanity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanity trong Tiếng Anh.

Từ vanity trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện phù hoa, vanity_bag, bàn trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanity

chuyện phù hoa

noun

vanity_bag

noun

bàn trang điểm

noun

Xem thêm ví dụ

However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse.
Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi.
Vanity is a formidable armour.
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
Let the sea wash your follies and your vanities away.
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
For all its apparent vanity, the peacock can be very protective.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
This too is vanity.
Điều đó cũng là sự hư-không.
Beatriz Feitler (February 5, 1938 – April 8, 1982), was a Brazilian designer and art director best known for her work in Harper's Bazaar, Ms., Rolling Stone and the premiere issue of the modern Vanity Fair.
Beatriz Feitler (5 tháng 2 năm 1938 - 8 tháng 4 năm 1982), là một nhà thiết kế và đạo diễn nghệ thuật người Brazil nổi tiếng với tác phẩm của cô trong Harper's Bazaar, bà Rolling Stone và buổi ra mắt của Vanity Fair hiện đại.
In one famous example from decades ago, the management of Vanity Fair magazine actually circulated a memo entitled: "Forbidding Discussion Among Employees of Salary Received."
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
In 1996, she was appointed to Look of the Year and she has been on the cover of magazines like Vanity and Cosmopolitan.
Năm 1996, cô được bổ nhiệm vào Look of the Year và cô đã ở trên bìa tạp chí của Vanity và Cosmopolitan.
I give up vanity, self love, human respect.
Con từ bỏ mọi kiêu căng tự trọng, và tôn trọng con người.
Of course, there is the other extreme —pride that leads to conceit or vanity.
Tất nhiên, lại có thái cực khác —ấy là sự tự hào sinh ra lòng tự phụ hay tự cao tự đại.
We learn to control, or temper, our anger, vanity, and pride.
Chúng ta học cách kiềm chế hoặc làm ôn hòa cơn giận dữ, lòng tự phụ và tính kiêu căng.
But I never thought it was vanity.
Nhưng tôi chưa từng nghĩ đó là phù phiếm.
Kate Middleton in Vanity Fair's Best-Dressed List TheGloss, 1 August 2008 Kate Middleton's Style: Fit For A Future Princess?
Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2014. ^ Kate Middleton in Vanity Fair's Best-Dressed List TheGloss, ngày 1 tháng 8 năm 2008 ^ Kate Middleton's Style: Fit For A Future Princess?
In addition to comforting us, the pleasing word of God warns us that this process of receiving a remission of our sins can be interrupted when we become entangled “in the vanities of the world,” and it can be resumed through faith if we sincerely repent and humble ourselves (see D&C 20:5–6).
Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6).
This too is mere vanity.”
Điều đó cũng là sự hư-không”.
(Esther 2:8, 12) Such an environment and lifestyle might easily have bred an obsession with personal appearance among those young women, along with vanity and competitiveness.
Môi trường và lối sống như thế rất dễ dẫn đến sự ám ảnh về ngoại hình giữa các cô gái, cũng như sự tự kiêu và ganh đua.
Further, he said: “Youth and the prime of life are vanity.” —Ecclesiastes 11:9, 10.
Ông thêm: “Vì lúc thiếu-niên và thì xuân-xanh là sự -không mà thôi”.—Truyền-đạo 11:9, 10.
After surveying his great wealth, power, and prestige, as well as the enjoyment these brought, he concluded that these were “vanity and a striving after wind.” —Ecclesiastes 2:3-11.
Sau khi suy tư về sự giàu sang tột bực, quyền lực và uy tín và các điều mà những thứ ấy cho mình hưởng được, ông kết luận rằng những sự đó là “-không và [đuổi] theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 2:3-11).
The personal or vanity tree includes media types associated with non publicly available products or experimental media types.
Cây cá nhân hoặc cây vanity bao gồm các kiểu phương tiện được liên kết với các sản phẩm không công khai hoặc các loại phương tiện thử nghiệm.
When Solomon said that “everything was vanity and a striving after wind,” what was he describing?
Sa-lô-môn nói về điều gì khi viết: “Mọi điều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi”?
They named him Abel, which may mean “Exhalation,” or “Vanity.”
Họ đặt tên em bé là A-bên, có thể có nghĩa là “khí được thở ra” hoặc “hư không” (Sáng-thế Ký 4:2).
This too is vanity.”
Điều đó cũng là sự hư-không”.
It appeared in Vanity Fair, and I read it in El Pais.
Tôi đã đọc Hội chợ phù hoa trên tờ báo El País
" Makin'up to th'women folk just for vanity an'flightiness.
" Makin ́đến thứ " dân gian phụ nữ chỉ cho sự bay lên một vanity.
I don't carry grudges, ambition, vanity, none of the deadly sins that are not even worth the trouble.
Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.