valve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valve trong Tiếng Anh.

Từ valve trong Tiếng Anh có các nghĩa là van, cần bấm, kiểm tra bằng van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valve

van

noun (device that controls flow of gas or fluid)

Usually mitral valve prolapse does n't cause any problems .
Thường thì sa van hai lá không gây ra vấn đề gì .

cần bấm

verb

kiểm tra bằng van

verb

Xem thêm ví dụ

So, the most beautiful thing I found -- at least what I think is the most beautiful -- in the book, is this heart valve.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
Modern Ducatis remain among the dominant performance motorcycles available today partly because of the desmodromic valve design, which is nearing its 50th year of use.
Ducatis hiện đại vẫn nằm trong số các xe máy hiệu suất vượt trội hiện nay một phần là do thiết kế van khử lưu huỳnh, đã gần 50 năm sử dụng.
Usually mitral valve prolapse does n't cause any problems .
Thường thì sa van hai lá không gây ra vấn đề gì .
So for example, in a power plant, when your big steam turbine gets too over speed, you must open relief valves within a millisecond.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
The cam lobes force the valves open by pressing on the valve, or on some intermediate mechanism, as they rotate.
Các thùy cam buộc các van mở bằng cách ấn vào van, hoặc qua một số cơ cấu trung gian, khi chúng quay.
The low- tech bit is that it's literally a pig's heart valve mounted in the high- tech bit, which is a memory metal casing.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
I took the safety valve off.
Tôi đã tháo van an toàn ra.
And they said, " Well the director of the company decided not to let you borrow this heart valve, because want his product to be associated with pigs. "
Và họ nói, " Ồ giám đốc công ti quyết định không cho chị mượn cái van tim này, vì ông ta không muốn sản phẩm của mình, bị cho là có dính dáng tới lợn. "
Ducati is best known for high-performance motorcycles characterized by large-capacity four-stroke, 90° V-twin engines, with a desmodromic valve design.
Ducati nổi tiếng với những chiếc mô tô hiệu suất cao được đặc trưng bởi động cơ bốn thì, 90 ° V, công suất lớn, với thiết kế van khử lưu huỳnh.
Kids with mitral valve prolapse may also :
Trẻ bị sa van hai lá cũng có thể :
Yeah, you got nothing to ride without that intake valve I brought you.
Ừ, em sẽ chẳng có gì để đi cả nếu như không có cái van hút mà anh mang đến.
Shut valve to auxiliary engines and emergency air.
Đóng van các động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp.
Silverstar completed a purchase of game developer Empire Interactive on December 4, 2006, and claimed in a same-day press release that with the addition of Empire Interactive titles to the Valve 'Steam' service, "we are delighted that in this short time the first collaborative effort between Empire and Strategy First has born fruit."
Silverstar đã hoàn tất việc mua lại nhà phát triển game Empire Interactive vào ngày 4 tháng 12 năm 2006, và tuyên bố trong một thông cáo báo chí ngày 14 tháng 12 năm 2006 rằng với việc bổ sung các tựa game của Empire Interactive vào dịch vụ 'Steam' của Valve, "chúng tôi rất vui mừng rằng trong thời gian ngắn nỗ lực hợp tác đầu tiên giữa Empire và Strategy First đã đâm hoa kết trái."
Grenich, I need you on the valv es.
Grenich, cô phụ trách mấy cái van.
On May 11, 2012, Blizzard and Valve announced that the dispute had been settled, with Valve retaining the commercial franchising rights to the term "Dota", while Blizzard would change the name of Blizzard DOTA to Blizzard All-Stars.
Ngày 11 tháng 5 năm 2012, cả Blizzard lẫn Valve đều tuyên bố những tranh cãi đôi bên đã được dàn xếp, trong đó Valve tiếp tục được quyền phát triển trò chơi với thương hiệu "Dota", trong khi Blizzard hoàn toàn có thể đổi tên bản đồ của mình, từ "Blizzard DOTA" thành "Blizzard All-Stars".
It was the first in the series to use Valve Corporation's Steamworks DRM and achievements system, thereby requiring Steam to be played.
Đồng thời, nó cũng là bản đầu tiên trong sê-ri sử dụng DRM Steamworks và hệ thống thành tựu của Valve Software, do đó cần phải có Steam mới chơi được.
Regardless, games such as Valve Corporation's Half-Life continued to use the service.
Bất chấp việc này, những game của Valve như Half-Life vẫn tiếp tục sử dụng WON.
Even aerosols have a tiny valve built in.
Ngay cả aerosols có một van nhỏ được xây dựng trong.
In this case the forward set of holes is similar to the single-hole example, but a second rearward set of holes is added, using check valves (typically ball bearings in a pit) to allow the high-pressure gases in, but not out again.
Trong trường hợp này bộ phía trước của các lỗ tương tự như ví dụ một lỗ, nhưng một bộ rearward thứ hai của lỗ được thêm vào, sử dụng van kiểm tra (thường là ổ bi trong một hố) để cho phép các chất khí áp suất cao trong, nhưng không ra một lần nữa.
Now if we manage to compromise these systems that control drive speeds and valves, we can actually cause a lot of problems with the centrifuge.
Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm.
Subsequent review showed that the failure occurred when a valve did not receive a command to open.
Các báo cáo sau này cho thấy lỗi xảy ra khi một van điều khiển không nhận được lệnh để mở.
This is a valve controller I had fabricated in Glasgow.
Đây là van kiểm soát tôi đã đặt sản xuất ở Glasgow.
No, but we came up with this valve that was almost a big deal.
Nhưng chúng tôi nghĩ ra cái van này suýt nữa thì thành cú hít lớn.
You see that red valve up there?
Thấy cái val màu đỏ trên kia không?
Instead, they really offer a menu of services—Valve takes one set of things, Crytek takes a different set, and we're probably taking a third set".
Thay vào đó, họ đưa ra một danh mục phục vụ: Valve lấy một phần,Crytek lấy phần khác, và chúng tôi có lẽ sẽ phải nhận phần thứ 3."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.