varcare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varcare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varcare trong Tiếng Ý.
Từ varcare trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng qua, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varcare
băng quaverb Con gli strumenti giusti puoi, per così dire, aprirti un varco nella foresta. Với những dụng cụ thích hợp, bạn có thể phát một con đường băng qua cánh rừng. |
vượt quaverb State molto attenti a non varcare questa linea. Hãy cẩn thận đừng vượt qua ranh giới đó. |
Xem thêm ví dụ
Può darsi che possiate varcare la porta che conduce a una maggiore attività nel servizio di Geova. Có lẽ bạn có thể nắm lấy cơ hội hoạt động nhiều hơn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Hinckley, ci ha invitati a varcare la porta del tempio dove possiamo stipulare alleanze con il Signore. Hinckley, đã mời gọi chúng ta đi qua ngưỡng cửa đền thờ nơi mà chúng ta có thể lập các giao ước với Chúa. |
Stiamo per varcare i confini delle Terre Selvagge. Hãy đề phòng, ta sắp đến cùng Hoang Vực rồi. |
E per la prima volta, consentirono alle donne di varcare la soglia della scienza. Và lần đầu tiên họ cho phụ nữ bước vào cánh cửa khoa học |
Un funzionario della dogana haitiano, mentre autorizzava l’importazione di materiali edili, commentò: “I testimoni di Geova sono stati tra i primi a varcare il confine per portare soccorsi. Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta. |
Possiamo varcare “una grande porta che conduce ad attività”? Anh chị có thể bước vào “cái cửa lớn mở toang ra cho công-việc” không? |
Non mi sentivo degno di varcare i cancelli dell'università, perché non ero come Einstein né come Newton o qualunque altro scienziato di cui avevo studiato i risultati, perché nella scienza, impariamo solo i risultati, non il processo. Cảm thấy không xứng đáng khi bước qua cánh cổng đại học bởi tôi không phải Einstein hay Newton hay bất cứ nhà khoa học nào là chủ nhân của những kết quả được ghi nhận. Bởi trong khoa học, ta chỉ quan tâm đến kết quả, chứ không phải quá trình. |
norma permanente che il mare non può varcare. Một định luật vững bền mà biển không thể vượt qua. |
I miei uomini non devono varcare il confine di Rio. Tôi phải ở lại bên bờ Rio Grande. |
Min. 20: “Possiamo varcare ‘una grande porta che conduce ad attività’?” 20 phút: “Anh chị có thể bước vào ‘cái cửa lớn mở toang ra cho công-việc’ không?” |
State molto attenti a non varcare questa linea. Hãy cẩn thận đừng vượt qua ranh giới đó. |
13 Non dovresti varcare la porta del mio popolo nel giorno del suo disastro,+ 13 Ngươi chớ vào cổng của dân ta trong ngày họ gặp họa,+ |
Se avete tali preoccupazioni, ricordate questo: l’indipendenza non è una semplice soglia da varcare; è una strada da percorrere, e vostro figlio impiegherà anni per completare il viaggio. Nếu bạn đang lo lắng về những điều đó thì hãy nhớ: Để trở thành người tự lập, con bạn không đơn giản chỉ cần bước qua một cánh cửa, mà phải đi một quãng đường dài mất nhiều năm mới đến đích. |
Per esempio, il direttore di un giornale (l’Herald di Miami, USA) ha scritto: “Chiunque abbia un minimo di logica può collegare fra loro gli eventi catastrofici degli scorsi pochi anni e accorgersi che il mondo sta per varcare una soglia storica. . . . Chẳng hạn như ông chủ bút tờ báo Herald xuất bản tại thành phố Miami, Hoa-kỳ, có viết: “Hễ ai có một chút óc lý luận cũng có thể liên kết những biến cố khủng khiếp xảy ra trong mấy năm vừa qua để nhận thức rằng thế giới sắp sửa đi vào một khúc quanh lịch sử... |
Gli Ittiti intendono varcare la frontiera. Quân Hittite đang cố vượt qua biên giới. |
Queste stesse tecnologie possono consentire alle influenze malvagie di varcare la soglia della vostra casa. Các kỹ thuật tương tự có thể cho phép những ảnh hưởng xấu xa xâm nhập vào nhà các anh em. |
Dovete varcare il Rio Bravo. Tôi muốn anh vượt sông Grande, truy quét và tiêu diệt người Apache. |
2 Arrivato davanti alla porta del re, si fermò, perché nessuno poteva varcare la porta del re vestito di sacco. 2 Ông chỉ đến cổng cung điện, vì không ai được vào cổng cung điện mà mặc vải thô. |
Varie volte, nel varcare una porta d’ospedale, mi sono sentito dire: “Sapevo che saresti venuto”. Hơn một lần, tôi đã nghe những lời nói như sau khi tôi bước ngang qua cửa: “Ồ, tôi biết thế nào anh cũng đến.” |
E se questo tizio sparisse e decidesse di varcare il confine con lei? Chuyện gì xảy ra nếu tên đó thoát... và đưa cô gái qua biên giới? |
* (Genetic Engineering, Food, and Our Environment) In sostanza, quindi, la biotecnologia consente all’uomo di varcare i confini biologici attuali. * Vậy, về cơ bản, công nghệ sinh học cho phép con người chọc thủng bức tường gien ngăn cách các loài với nhau. |
Sa quanti bambini muoiono all'anno cercando di varcare questo confine? Bà có biết có bao nhiêu đứa trẻ chết năm ngoái vì cố gắng vượt biên ko? |
Queste sono case che aspettano di varcare il confine. Đây là những ngội nhà chờ được vượt biên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varcare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới varcare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.