variante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variante trong Tiếng Ý.
Từ variante trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến thể, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variante
biến thểnoun Esiste una variante del gene che si trova nella popolazione normale. Có một biến thể của gen này trong những người bình thường. |
sự thay đổinoun E le femmine sono una sorta di variante - Và con cái là sự thay đổi — |
Xem thêm ví dụ
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Ne abbiamo scoperto una variante. Nay nó đã đổi khác |
Perciò la Vulgata è preziosa per valutare le varianti del testo biblico. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
All'epoca mi fu chiesto di progettare una serie di caratteri compatti senza grazie con più varianti possibili all'interno di questo schema da 18 unità. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Il 747-8 ed il 747SP sono le uniche varianti del 747 con una fusoliera di lunghezza modificata. Ngoại trừ 747-8, SP chỉ có phần thân của 747 đã được sửa chiều dài. |
RS: Chiedo sempre alcune varianti della domanda che mio figlio mi ha fatto quando aveva tre anni. mà con trai tôi đã hỏi tôi khi nó 3 tuổi. |
E in ogni variante del problema della candela, in qualsiasi ambito, questi incentivi " se... allora... ", il sistema su cui abbiamo costruito tanta parte dei nostri affari, non funzionano. Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả. |
Una sua variante fu adottata come sistema ufficiale in Corea del Sud dal 1984 fino al 2000. Một biến thể của hệ thống đã được dùng làm hệ thống chuyển tự Latin chính thức ở Hàn Quốc từ năm 1984 đến năm 2000. |
Difesa Siciliana, variante del Dragone. Một ví dụ là phương án Rồng (Dragon Variation) của Phòng thủ Sicilian. |
Fortunatamente, il test genetico ha verificato che la variante proveniva dal nord, perchè, se fosse provenuta dal sud, avrebbe avuto un impatto molto più ampio in termini di diffusione. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
E'una variante molto resistente di un comunissimo batterio. Đó là hình thức đề kháng của 1 loại vi khuẩn thông thường. |
Questa variante secondaria non dovrebbe distogliere dal punto principale, cioè che Gesù mandò un numeroso gruppo di discepoli a predicare. Sự khác biệt nhỏ này không nên làm lu mờ điểm chính, đó là việc Chúa Giê-su sai một nhóm đông môn đồ đi rao giảng. |
Baal, che significa “proprietario” o “signore”, era il dio dei cananei, una divinità di cui esistevano molte varianti locali. Từ “Ba-anh” có nghĩa là “chủ”, đây là thần của dân Ca-na-an. Tùy địa phương, thần này được gọi bằng các tên khác. |
Questo stile di basso è un fattore trainante in alcune varianti di dubstep, in particolare nella parte più vicina al club dello spettro. Phong cách bass này này là nhân tố thúc đẩy trong một số biến thể của dubstep, đặc biệt là ở các chi tiết cuối câu lạc bộ thân thiện và quang phổ. |
Perché se si riesce ad ottenere il gene di questa proteina e somministrarlo a una cellula, tale cellula emetterà una luce verde -- oppure con una delle tante varianti di questa proteina, si otterrà una cellula che emette una luce di colori diversi. Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau. |
Esso ricorre nel testo biblico, con lievi varianti, 285 volte e si riferisce al fatto che Dio ha al suo comando una vasta schiera di figli spirituali. Trong bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội, tước hiệu này xuất hiện 258 lần và ám chỉ Đức Giê-hô-va lãnh đạo muôn vàn con thần linh. |
Provate 10 varianti di quest'ultima. Bạn thử hết 10 cái khác nhau từ cái cái đó |
Yak-3T Prototipo per una variante anticarro equipaggiata con un cannone Nudelman N-37 calibro 37 mm con 25 proiettili e due Berezin B-20 con 100 munizioni ciascuno. Yak-3T - phiên bản diệt xe tăng trang bị 1 pháo 37 mm Nudelman N-37 với 25 viên đạn và 2 pháo 20 mm Berezin B-20 với 100 viên mỗi khẩu. |
Prima di registrare nel pomeriggio, Kanye e la maggior parte della sua squadra di 21 (variante del basket) hanno giocato contro gente del luogo presso il YMCA a Honolulu per svagarsi. Trước khi thu âm vào buổi chiều, West và hầu hết ê-kíp của anh chơi bóng rổ kiểu 21 với những người địa phương của YMCA Honolulu để giải trí. |
Le varianti di toponimi usate in diversi periodi storici sono fra parentesi Tên khác của địa điểm vào khác thời được đặt trong ngoặc đơn |
Come altri velivoli con ali fisse, è efficiente nei voli orizzontali, molto più degli elicotteri e delle sue varianti. Như những máy bay cánh cố định, nó cũng hiệu quả với các chuyến bay còn hơn nhiều so với máy bay trực thăng và những loại tương tự. |
Il nostro patto con i nostri pazienti il giuramento d'Ippocrate e le sue varianti, e riguardo la sacralità del rapporto paziente-medico. Ràng buộc chúng tôi với bệnh nhân chỉ là lời thề Hippocratic và biến thể của nó, là hướng về tính thiêng liêng trong mối quan hệ người bệnh - bác sĩ. |
Queste varianti sono consumate perlopiù come fast food. Phiên bản này đôi khi được chuẩn bị như thức ăn nhanh. |
(Questo numero include il Lim-5R variante da ricognizione, dotata di una macchina fotografica AFA-39). Một số chiếc được chế tạo ở kiểu biến thể trinh sát Lim-5R, với máy ảnh AFA-39. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới variante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.