variabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variabile trong Tiếng Ý.
Từ variabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến số, biên sô, hay thay đổi, 變數. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variabile
biến sốadjective Una alla volta, ciascuna variabile va calcolata, quindi riconteggiata. Trong mỗi khắc của từng biến số Phải được đếm và giải mã. |
biên sônoun |
hay thay đổiadjective sono entrambi ambigui e variabili. đều mơ hồ và hay thay đổi |
變數noun |
Xem thêm ví dụ
Ci sono moltissime variabili diverse: la temperatura di esercizio, i materiali, le differenti dimensioni, la forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Chi erano le nuove variabili, qui? Ai là biến số mới ở chỗ này? |
Quindi, seguendo Einstein, Podolsky e Rosen nel 1935 nel loro famoso "EPR paper", c'è qualcosa che manca nella descrizione della coppia di qubit di cui sopra, vale a dire questo "accordo", chiamato più formalmente una variabile nascosta. Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn. |
La prima generazione prodotta incestuosamente sarà decisamente più variabile della precedente. Thế hệ sản phẩm đầu tiên của giao phối cận huyết sẽ hoàn toàn khác biệt so với thế hệ trước. |
I variabili sono soldoni. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Ci sono più stadi coinvolti che mi prendo il tempo di illustrarvi, ma in sostanza guidiamo attraverso lo spazio, e lo popoliamo di variabile ambientali - solfiti, haliti, cose del genere. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
E dato che ciò è apprendimento automatico, non programmazione tradizionale, non c'è alcuna variabile di codifica etichettata "alto rischio di depressione", "maggior rischio di gravidanza," "gradazione di maschio aggressivo." Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Registrare accuratamente i valori visualizzati per variabili macro 106 attraverso 108 Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108 |
Questa, è una testata nucleare a potenza variabile... in grado di produrre un'esplosione pari a quella di un megatone di TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
Una nave mercantile a galleggiabilità variabile, più leggera dell'aria. Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí. |
Il codice a barre ha un numero variabile di barre tra 2 e 16, in modo che il numero più piccolo che può essere rappresentato è di 3 (2 barre strette) e il più grande è 131.070 (16 barre di larghezza). Mã vạch tối thiểu là 2 thanh và tối đa 16, vì vậy số nhỏ nhất có thể được mã hóa là 3 (2 thanh hẹp) và lớn nhất là 131070 (16 thanh rộng). |
Entrando nel mondo dell'algebra ( e forse l'avete già visto da qualche parte ) cominciamo a parlare di variabili. Khi mà bắt đầu học đại số - ( và có lẽ bạn đã biết một phần rồi ) |
Sono sicuro che Victor ha dovuto studiare le variabili a scuola ma non le ha imparate davvero, perché non stava facendo attenzione. Tôi chắc rằng, Victor được dạy về các 'biến số' trong trường, nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. |
Uno studio del 1984 stimò l'EROEI dei vari depositi noti di olio di scisto come variabile tra 0,7–13,3. Một nghiên cứu năm 1984 tính toán rằng chỉ số EROEI của các mỏ đá phiến dầu khác nhau dao động trong khoảng 0,7-13,3. |
L'altra classe era variabile e probabilmente è il risultato dell'apertura delle ganasce. Các lớp khác là biến và có thể là kết quả của việc mở hàm. |
Per esempio: statement:= "SELECT * FROM userinfo WHERE id =" + a_variable + ";" Da questo statement è evidente che l'autore voleva che la variabile fosse un numero riferito al campo "id". Ví dụ như sau: statement:= "SELECT * FROM data WHERE id = " + a_variable + ";" Ta có thể nhận thấy một cách rõ ràng ý định của tác giả đoạn mã trên là nhập vào một số tương ứng với trường id - trường số. |
Ci sono molte variabili per la strada. Con thấy đấy, Có rất nhiều biến số... trên phố. |
Sapete quanta difficoltà hanno i bambini con le variabili, ma imparando in questo modo, in una maniera ordinata, questo singolo esperimento non gli farà mai scordare cosa sia una variabile e come usarla. Bạn đã biết trẻ em gặp khó khăn thế nào với các ẩn số Nhưng nếu học bằng cách này, trong một tình huống giả định chúng sẽ không bao giờ quên ẩn số là gì và làm cách nào để dùng nó. |
Delta Scuti è il prototipo di una classe di stelle variabili, le variabili Delta Scuti. Chúng được đặt theo tên của ngôi sao nguyên mẫu cho loại biến quang này: Delta Scuti. |
Chiamare questa variabile ́n'è solo una consuetudine. Quy ước gọi biến số này là n |
Premendo il tasto [ CURNT COMDS ] consente di visualizzare la pagina " Macro variabili " Cách bấm phím [ CURNT COMDS ] Hiển thị trang " Vĩ mô biến " |
Le discipline AIDA possono essere svolte sia in gara sia per tentativo di record, ad eccezione dell'Assetto Variabile (VWT) de del No Limits (NL) che vengono eseguiti entrambi solo per tentativi di record. Các nội dung của AIDA có thể được diễn ra với tư cách là một cuộc thi đấu hoặc một nỗ lực lập kỷ lục, ngoại trừ các nội dung variable weight và no limits khi chỉ là các nội dung nhằm xác lập kỷ lục thuần túy. |
Il fatto e'che... che questi mutui garantiti da ipoteca sono rischiosi poiche'pieni di tassi variabili sub-prime. Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro. |
Un giocatore deve pensare a tre variabili principali: la posta, le probabilità e la vincita. Một con bạc phải suy nghĩ về ba nhân tố chính đó là tiền cược, cơ hội và giải thưởng. |
I requisiti d'esame sono variabili, quindi un particolare grado all'interno di una organizzazione non è paragonabile o intercambiabile con quello di un'altra. Các yêu cầu của việc kiểm tra mỗi cấp có sự khác nhau, do đó, một cấp bậc cụ thể trong một tổ chức không thể so sánh hoặc có thể hoán đổi cho nhau bằng cấp bậc khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới variabile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.