cuidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chăm sóc, trông nom, xem, bảo vệ, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidar

chăm sóc

(care for)

trông nom

(shepherd)

xem

(observe)

bảo vệ

(to guard)

quan tâm

(care for)

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
(Colosenses 1:9, 10.) Podemos cuidar nuestra apariencia espiritual de dos maneras principales.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Así, el cuerpo de ancianos en conjunto contará con las cualidades necesarias para cuidar bien a la congregación de Dios.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Pensaban que podían hacer las dos cosas al mismo tiempo: por un lado, apaciguar a Baal con sus repugnantes ritos, y, por otro, pedirle a Jehová que los cuidara.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Enséñenles a cuidar a los demás.
Hãy dạy họ quan tâm lẫn nhau.
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
¿Cuidar el pastel?
Coi chừng chiếc bánh?
Ayudar a sus hermanos de manera práctica es parte de la obra de cuidar del rebaño de Dios.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Así de este modo, el niño se cuida a sí mismo, al cuidar este objeto viviente.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
La responsabilidad inicial de ellos era cuidar de su hogar paradisíaco, que incluía una gran variedad de vida animal.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Sé que cuidarás de mí.
Em biết anh sẽ lo cho em.
No es de extrañar que Jehová los hubiera elegido para cuidar de su Hijo durante las primeras etapas de su vida en la Tierra.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
□ ¿Qué papel importante desempeñan los subpastores en lo que respecta a cuidar del rebaño?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
Además, tiene que cuidar de tres hermanos suyos que están impedidos.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
“No hubiera muerto —se dicen a sí mismos convencidos— si yo le hubiera presionado para que fuera antes al médico” o “para que consultara a otro médico” o “para que se cuidara mejor”.
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
Los Testigos nos hacían el favor de llevarnos a su salón y nos ayudaban a cuidar a los niños durante las reuniones.
Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm.
La quiere muchísimo y está dispuesta a hacer todo lo que esté en su mano para cuidar de ella.
Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ.
16 Por supuesto, cuidar la salud espiritual es de suma importancia.
16 Chăm lo sức khỏe thiêng liêng tất nhiên là điều rất quan trọng.
Aparte de cuidar de sus propias familias, quizás tengan que dedicar tiempo en las noches o los fines de semana a atender asuntos de la congregación, como discursos, visitas de pastoreo y casos judiciales.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
Voy a cuidar de ellos.
Tớ sẽ trông coi bọn họ.
Sabía que solo con la fuerza de Jehová podría enfrentarse con valor al futuro, cuidar bien de sus hijas y recuperar su autoestima.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cuidar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.