vellutata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vellutata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vellutata trong Tiếng Ý.
Từ vellutata trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhẹ nhàng, kem, cờ-rem, mượt như nhung, nhẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vellutata
nhẹ nhàng(velvety) |
kem
|
cờ-rem
|
mượt như nhung(velvety) |
nhẵn
|
Xem thêm ví dụ
Il panorama era stupendo: la maestosa montagna frastagliata chiamata El Yunque (L’Incudine), ricoperta, come da un manto vellutato, da una vegetazione verde scuro e, sullo sfondo, un cielo azzurro con candide nuvole. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
A differenza della forma ordinaria le vescicole contengono poco fluido, sono soffici e vellutate al tatto e possono contenere sangue. Không giống đậu mùa thông thường, mụn nước chứa rất ít dịch, chạm vào thấy mềm và mỏng, và có thể chứa máu. |
Immaginate dei biscotti caldi e appiccicosi, croccanti dolcetti, torte vellutate, coni di cialda riempiti di gelato fino all'orlo. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. |
Guardando la sua pelle fine e vellutata, si accorse che anch’essa contribuiva alla sua bellezza, ma non era il fattore principale. Nhìn làn da tươi mát và mịn màng của chị, anh hiểu đó là một yếu tố khiến chị đẹp, nhưng đó không phải là yếu tố chính. |
Noterete numerose piccole protuberanze che rendono la superficie della lingua vellutata. Hãy chú ý đến vô số những điểm nhỏ hiện lên tạo cảm tưởng mượt mà cho lưỡi bạn. |
Quelli che conosco io sono persone di una impeccabile correttezza, che ti parlano nei toni più vellutati di voce . . . [e sono] persuasivi. Những Nhân-chứng mà tôi được biết thì đàng hoàng không chỗ trách được, nói năng nhỏ nhẹ...[và] thật khéo thuyết phục. |
Una sembra quella ragazza al liceo con la pelle vellutata. có bông giống như thiếu nữ trung học với làn da mịn màng. |
“Secondo me questo è il perfetto espresso”, dice John osservando la crema densa e vellutata che mantiene la sua consistenza. Khi thấy lớp bọt cà phê đặc, mịn, lâu tan, ông John nói: “Tôi nghĩ chúng ta vừa mới pha được cà phê espresso ngon nhất. |
Il muso della giraffa si può dire unico e persino incantevole, con le lunghe orecchie strette e due piccole corna vellutate che terminano con un ciuffo di peli neri. Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh. |
Ho avuto spesso da quando visto il suo spiegazzato fiore rosso vellutato supportato dal steli di altre piante senza sapere che fosse la stessa cosa. Tôi đã thường xuyên kể từ khi nhìn thấy hoa màu đỏ nhàu nát của nó mượt mà được hỗ trợ bởi thân các nhà máy khác mà không biết nó sẽ được như vậy. |
Dicono che il re di Itaca abbia una lingua vellutata. Người ta nói vua xứ Ithaca có miệng lưỡi bằng bạc. |
La sua pelle è di un pallido vellutato e intrigante... Cơ thể cô ta trắng mịn như tuyết |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vellutata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vellutata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.