velocità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velocità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velocità trong Tiếng Ý.
Từ velocità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốc độ, vận tốc, sự mau lẹ, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velocità
tốc độnoun (quantità scalare corrispondente alla norma della velocità) Oliver, sei nel bel mezzo di un inseguimento ad alta velocità. Oliver, anh đang trong cuộc đuổi bắt tốc độ cao đấy. |
vận tốcnoun (tasso di cambiamento della posizione in funzione del tempo) Il vettore a velocità straordinaria è una funzione sia della massa che dell'accelerazione. Véctơ vận tốc phi thường là một hàm của trọng lượng và gia tốc. Thôi đi. |
sự mau lẹnoun |
速度noun |
Xem thêm ví dụ
Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
“L’UOMO MODERNO con la sua brama di comodità, velocità e ricchezza ha perso il rispetto per la terra”. “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Grazie alla sua eccezionale mole, agilità e velocità, oltre all’ottima vista, la giraffa ha pochi nemici allo stato libero, a parte i leoni. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Nel mio cellulare, ho un'applicazione che mi dice dove si trova qualsiasi aereo nel mondo, e la sua altitudine, e la sua velocità, e che tipo di velivolo è, e dove sta andando e dove sta atterrando. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Massima velocita'. – Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta. |
L'aereo aveva una velocità massima di 512 km/h (320 mph) e poteva portare una bomba da 800 kg, abbastanza da distruggere una corazzata in due pezzi. Chiếc máy bay đạt được tốc độ tối đa 512 km/h (320 dặm mỗi giờ) và có thể mang một bom nặng đến 800 kg, đủ để cắt đôi một chiếc tàu chiến Mỹ. |
Siamo passati dall'uno percento al 90 percento della velocità del suono. Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh. |
21 Durante il tragitto la corriera superò a tutta velocità un normale posto di blocco, così che la polizia stradale si mise ad inseguirla e la fermò, sospettando che trasportasse merce di contrabbando. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Possono viaggiare a velocità sorprendenti, che superano di gran lunga i limiti del mondo fisico (Salmo 103:20; Daniele 9:20-23). Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
La teoria della tettonica a placche dimostra che i continenti della Terra si stanno muovendo attraverso la superficie alla velocità di alcuni centimetri all'anno. Thuyết kiến tạo mảng cho thấy các lục địa của Trái Đất đang di chuyển trên bề mặt hành tinh với tốc độ vài xentimét một năm. |
Quando noi stiamo mangiando, quando io sono nella scuola elementare, è ancora razzo fuori del sistema solare a all'incirca la velocità, la sua velocità è cambiata, ma soprattutto una volta ha ottenuto di fuori dei pianeti è stato all'incirca a questa velocità. Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó |
▪ Se avete uno sciacquone a due velocità, quand’è opportuno, usate la velocità dimezzata: in questo modo una famiglia di quattro persone risparmierà 36.000 litri l’anno. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
Ho perso la mia velocità. Tôi đã bị mất tốc độ |
E durante il nostro terzo test di impiego ad alta velocità in una fredda mattina della zona nord dello stato di New York, siamo riusciti a farlo per la prima volta. Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên. |
Qualche volta sembrano pigri e sonnacchiosi, ma hanno la capacità di muoversi con sorprendente velocità. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
E quando mi è stato spiegato a che velocità stavamo consumando le risorse del mondo, sono rimasto molto turbato, tanto quanto al momento in cui ho realizzato che la Terra sarebbe durata solo altri cinque miliardi di anni prima di essere inghiottita dal sole. Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng. |
Tale velocità è chiamata velocità di Fermi. Gia tốc này được gọi là gia tốc hướng tâm. |
“La velocità media dei cammelli carichi”, afferma un libro (The Living World of Animals), “è di circa [4 km/h]”. Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
A causa della velocità, vedi un'alba o un tramonto ogni 45 minuti, per sei mesi. Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời |
Durante un'esercitazione nel 1917 la Glorious riuscì a lanciare un siluro da uno dei suoi tubi di lancio sommersi mentre era in navigazione alla massima velocità. Trong một đợt chạy thử máy vào năm 1917, Glorious đã phóng thành công một quả ngư lôi từ ống phóng ngư lôi ngầm dưới mặt nước đang khi chạy hết tốc độ. |
Vuoi la mia velocita'? Ngươi muốn tốc độ của ta sao? |
La Legge di Liebig afferma che la crescita avviene con la velocità permessa da quello più limitato. Quy luật Liebig phát biểu rằng sự tăng trưởng chỉ diễn ra với tỷ lệ của yếu tố ít có sẵn nhất. |
[ Velocità ] " Il Modello Standard predice quanto spesso e in quali modi il bosone di Higgs dovrebbe decadere nelle varie particelle più leggere. " Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn. |
" Ho perso la nozione della velocita "? Mất cảm giác về tốc độ? |
In fatti c'è stato un dibattito veramente interessante acceso da più di 20 anni nelle scienze cognitive -- esperimenti vari cominciati da Roger Shepherd che ha misurato la velocità angolare della rotazione delle immagini mentali. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velocità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới velocità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.