veloce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veloce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veloce trong Tiếng Ý.
Từ veloce trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhanh, mau, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veloce
nhanhadjective Una macchina è più veloce di una bicicletta. Xe hơi thì nhanh hơn xe đạp. |
mauadjective Perciò quelli che vi inseguiranno si mostreranno veloci”. Ừ phải, những kẻ đuổi theo các ngươi cũng sẽ chạy mau!” |
nhanh chóngadverb Proprio veloci veloci, come Google per le immagini. Rất nhanh chóng, giống như cách Google tìm kiếm hình ảnh. |
Xem thêm ví dụ
Gare di teoria e calcolo veloce. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
Aspettai finché ero sicuro che fosse rientrata a casa e poi corsi più veloce che potevo per arrivare alla stazione in tempo. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Grazie a Dante, si chiama così, posso camminare più veloce e più sicuro. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
Sembra veloce. Có vẻ nhanh đấy. |
Veloce come il vento. Kỳ tật như phong |
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Kit diceva che era più sicuro e veloce che fare la spesa. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Voglio farvi un esempio che dimostra quanto sia veloce questa evoluzione. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
Quindi cercherò di andare un po' più veloce. Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút. |
Questa gara è il corso di mezza maratona più veloce al mondo. Cuộc chạy đua Marathon Thành phố New York là cuộc chạy đua đường dài lớn nhất thế giới. |
Andiamo avanti veloce fino a tre anni fa. Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước. |
Si', era uno di quelli veloci. Yeah, tên này nhanh đấy. |
Non puoi essere più veloce? Nó có nhanh không? |
Su quanto veloce o fermamente li disponga. Họ đặt nó nhanh và chắc thế nào. |
Con il tuo aiuto, presto volerò veloce come te. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
Questo computer sembra essere veloce, lei si muove molto velocemente, Khi tôi làm cái này, tôi có một giây phút, gọi sao nhỉ, được khai sáng khi nhận ra máy tính làm việc với tốc độ rất cao. |
Allora che ne dici di un colpetto veloce? Tốt, vậy thì chúng ta làm nhanh vậy? |
Non sei abbastanza veloce. Bạn không đủ nhanh. |
Prendi, veloce. Đi lấy đi nhanh lên. |
Così feci quello che qualsiasi bambino di nove anni nella mia situazione avrebbe fatto e corsi sul retro, ma lei era più veloce di quanto pensassi. Vì vậy, tôi đã làm điều mà bất cứ đứa trẻ chín tuổi nào cũng sẽ làm trong hoàn cảnh đó và chạy tới cửa sau, nhưng bà đã nhanh chân hơn tôi nghĩ. |
L'aria è più pesanti colpi di Ryan non andare veloce e, per quanto Không khí là bức ảnh nặng của Ryan không đi càng nhanh và như xa |
L'ha fatto abbastanza veloce, ma è venuta giù. Bạn làm nó hơi nhanh nhưng tay kia vẫn thả xuống. |
Più veloce. Nhanh hơn. |
Quando vengono mostrate immagini di uomini neri e bianchi, siamo più veloci ad associare l'immagine di una persona bianca con una parola positiva, rispetto ad associare parole positive con un volto nero, e viceversa. Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại. |
Era troppo veloce. Nó chạy nhanh quá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veloce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới veloce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.