velocemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velocemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velocemente trong Tiếng Ý.

Từ velocemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là mau, nhanh, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velocemente

mau

adjective

In modo che se venvano catturati, mordendola, le ferite sarebbero guarite più velocemente.
Nếu họ bị bắt và đánh đập, họ nhai nó. Vết thương sẽ mau lành hơn.

nhanh

adjective

Lui riesce a nuotare più velocemente di qualunque altro studente della classe.
Anh ta có thể bơi nhanh hơn bất kì nam sinh nào trong lớp.

chóng

adjective

Quando a questi killer scatta la molla, devono sfogare la rabbia velocemente.
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

Ci sono molti ragazzi che vengono da famiglie Babbane e che imparano abbastanza velocemente».
Có cả đống đứa xuất thân từ những gia đình Muggle mà vẫn học giỏi như thường!
Quindi per me, come professore di sanità pubblica, non è strano che tutti questi paesi crescano così velocemente ora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Non pensavo si sarebbe diffuso così velocemente.
Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy.
Una temperatura più alta implica che le particelle si muovono più velocemente.
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn.
Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Quanto si dimenticano velocemente i brutti voti all'ombra del potere e del benessere.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Questo computer sembra essere veloce, lei si muove molto velocemente,
Khi tôi làm cái này, tôi có một giây phút, gọi sao nhỉ, được khai sáng khi nhận ra máy tính làm việc với tốc độ rất cao.
Credo però che l’autorità del sacerdozio si sia diffusa molto più velocemente della distribuzione del potere del sacerdozio.
Nhưng tôi nghĩ việc phân phát thẩm quyền của chức tư tế đã vượt quá việc phân phát quyền năng của chức tư tế.
Purtroppo, se ne andarono troppo velocemente.
Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh.
Loro possono senza dubbio aiutare le persone, perché i bambini imparano velocemente a navigare e trovare le cose che li interessano.
Clarke: và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị.
13 L’avidità potrebbe iniziare in sordina, ma se non viene contrastata può crescere velocemente sino a sopraffarci.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
Se tornaste un miliardo di anni dopo e deste un'altra occhiata, si allontanerebbe ancora più velocemente.
Nếu bạn đi đến đến một tỷ năm sau và nhìn lại nó, bạn sẽ thấy nó đang di chuyển nhanh hơn.
Muoviti velocemente.
Chạy nhanh.
Se il livello del mare continua a salire sempre più velocemente, le principali città come Tokyo, la città più popolata al mondo, cosa faranno?
Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì?
Molto velocemente.
Nhanh thôi.
Secondo l’UNICEF, “grazie al pronto intervento [di questa donna] e alla sua possibilità di accedere al servizio sanitario della comunità, suo figlio si riprese velocemente”.
Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”.
A questo punto le sacche e i pigmenti che si trovano al loro interno si espandono e la seppia cambia velocemente colore e trama.
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
Me ne accorgevo più velocemente e se passavano la palla, potevo prendere posizione ed essere pronta per il tiro.
Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm.
Velocemente, anche.
Và phải nhanh lên.
Egli fu portato velocemente alla piccola capanna-ospedale di soli quattro letti sui sedili di una macchina arrugginita attraverso le spiagge e le paludi.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Nelson subito dopo la sessione di questa mattina di lasciare in fretta l’edificio e, saltando il pranzo, di recarsi velocemente al capezzale dell’anziano Hales, in modo da poter arrivare in tempo ed essere lì, quale suo presidente di quorum, al fianco dell’angelica Mary Hales mentre l’anziano Hales terminava la sua prova terrena.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
Se fate girare velocemente qualcosa, questa tende a volar via.
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.
Per confondere l’avversario lo gnu corre velocemente per un breve tratto, poi si gira e affronta il nemico, scuotendo nel contempo la testa da una parte all’altra.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
Liberare velocemente il palco, per favore.
Đi ra hai bên để bắt đầu lại nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velocemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.