vendetta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendetta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendetta trong Tiếng Anh.

Từ vendetta trong Tiếng Anh có các nghĩa là thù máu, sự trả thù máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendetta

thù máu

noun (bitter, destructive feud in which each injury is revenged)

sự trả thù máu

noun

Xem thêm ví dụ

She sank the Italian sailing ship Romagna on 17 April off Apollonia, Cyrenaica as she was conducting an anti-shipping sweep off the North African coast with the Australian destroyer HMAS Vendetta.
Nó đã đánh chìm tàu buồm Ý Romagna vào ngày 17 tháng 4 ngoài khơi Apollonia, Cyrenaica khi nó cùng với tàu khu trục Australia HMAS Vendetta tiến hành các cuộc càn quét chống tàu bè đối phương ngoài khơi bờ biển Bắc Phi.
So why waste your time on a two-bit vendetta?
Tại sao lại tốn thời gian cho mấy việc trả thù.
Mason believes that you have some sort of vendetta against us.
Mason tin rằng là cháu có mối thù sâu đậm đối với chúng ta.
Dylan, I would like you to really take this moment in because this is the consequence of your personal vendetta come to life and staring you in the face.
Dylan, tôi muốn anh thật sự cảm nhận giây phút này bởi vì đây là hậu quả của thù hằn cá nhân xuất hiện trong đời và đấm thẳng vào mặt anh.
Your vendetta against Da Vinci blinds you.
Mối thù với Da Vinci làm mù mày rồi.
I think you have a personal vendetta, yeah.
Phải đấy, tôi nghĩ anh có mối thù cá nhân.
Portman has commented on V for Vendetta's political relevance and mentioned that the main character, who recruits Evey to join an underground anti-government group, is "often bad and does things that you don't like" and that "being from Israel was a reason I wanted to do this because terrorism and violence are such a daily part of my conversations since I was little."
Portman đã nhận xét về sự liên quan chính trị trong V for Vendetta, và nói rằng nhân vật của mình, những người ngầm tham gia chống chính phủ, là "thường là xấu và làm những điều mà bạn không thích" và rằng "là một người từ Israel là một lý do tôi muốn đóng vai này vì khủng bố và bạo lực như vậy là một phần của cuộc sống hàng ngày của tôi từ khi tôi ít tuổi. "
In Corsica, vendetta was a social code that required Corsicans to kill anyone who wronged the family honor.
Tại Corse, hận thù là một điều lệ của xã hội, theo đó người Corse được yêu cầu phải giết chết bất kỳ ai hủy hoại danh dự gia đình.
lf you come across Ourumov, guilty or not...... l don' t want you running off on some kind of vendetta
Nếu gặp Outumov, ông ta có tội hay không, tôi không muốn anh trả thù. trả thù cho Alec Trevelyan cũng không giúp anh ta sống lại
I end this vendetta.
Tôi sẽ kết thúc mối thù truyền kiếp này.
Resident Evil: Vendetta was released in Japanese theaters on May 27, 2017.
Vùng đất quỷ dữ: Vendetta được công chiếu tại Nhật Bản vào ngày 27 tháng 5 năm 2017.
He is known as the leader of the Forty-seven Ronin in their 1702 vendetta and thus the hero of the Chūshingura.
Ông được biết đến với vai trò thủ lĩnh của nhóm 47 lãng nhân trong vụ trả thù năm 1702, trở thành liệt tướng trong danh sách các Chūshingura.
And I can't jeopardize that arrangement over a personal vendetta with Hood.
Và ta không thể gây nguy hiểm vì đương đầu với kẻ như Hood.
Sometimes the audience may discover that the true identity of a character is, in fact, unknown, as in Layer Cake or the eponymous assassins in V for Vendetta and The Day of the Jackal.
Đôi khi những đối tượng có thể khám phá ra rằng danh tính thực của một nhân vật trong thực tế là không rõ, như trong Layer Cake hoặc các sát thủ cùng tên trong V for Vendetta và The Day of the Jackal.
Tony Holl, a strawberry grower from Western Australia told the ABC that he believed someone had a "vendetta" against the strawberry industry, suggesting otherwise the contamination could be a "terrorist act".
Tony Holl, một người trồng dâu tây từ Tây Úc nói với ABC rằng ông tin rằng một người nào đó có một "thù lao" chống lại ngành công nghiệp dâu tây, cho thấy nếu không ô nhiễm có thể là một "hành động khủng bố".
In March 2006, she was a guest lecturer at a Columbia University course in terrorism and counterterrorism, where she spoke about her 2006 film, V for Vendetta.
Trong tháng 3 năm 2006, cô xuất hiện như là một giảng viên thỉnh giảng tại một khóa học tại Đại học Columbia về chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa chống khủng bố, nơi cô nói về bộ phim của cô V for Vendetta.
Would he do this for a personal vendetta?
Hắn muốn trả thù riêng à?
13 Many people in the world who fail to control their emotions start vendettas —bitter, even violent, feuds over a real or imagined wrong against themselves or a relative.
13 Vì không kiểm soát được cảm xúc của mình nên nhiều người trong thế gian bắt đầu trả thù—những mối thù ác liệt, ngay cả hung bạo nữa vì tưởng tượng hay thật sự bị người khác hại mình hay thân nhân mình.
His saboteur is revealed to be Abby (Britney Spears), Stella's receptionist, with a vendetta against him for not calling her after they had sex.
Kẻ phá hoại đó là Abby (Britney Spears), nhân viên tiếp tân của Stella, nhằm trả đũa cho việc anh ấy không gọi cho cô ấy nữa sau khi họ ngủ cùng nhau.
He has a particular vendetta against Wildcat.
Hắn có một mối thù sâu sắc với Warlic
They did not, though, permit a lasting breach to develop or a vendetta to grow.
Tuy nhiên, họ đã không để mối bất hòa kéo dài mãi mãi hoặc để mối hận thù ngày càng tăng thêm.
"Mafia II Upcoming DLC Packs A Vendetta".
Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010. ^ “Mafia II Upcoming DLC Packs A Vendetta”.
In 1980, Lennon stated: "I used my resentment against Paul ... to create a song ... not a terrible vicious horrible vendetta ... I used my resentment and withdrawing from Paul and The Beatles, and the relationship with Paul, to write 'How Do You Sleep'.
Tuy nhiên, cuối cùng, John cũng phải thừa nhận những điều ấm ức đối với Paul McCartney tới việc The Beatles tan rã: "Tôi dồn sự oán hận của mình với Paul... để viết nên một bài hát... nó không phải là một mối thù hận nghiệt ngã khủng khiếp xấu xa... tôi đã dùng sự oán hận của tôi, sự rời bỏ Paul và Beatles, cũng như mối quan hệ với Paul, để viết "How Do You Sleep?".
No, not a vendetta - - A hunch.
không phải mối hận. Mà là linh cảm.
Look, I want you to know it's not a vendetta against you.
Nghe này, tôi muốn cậu biết rằng vụ này không phải do có thâm thù đại hận gì cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendetta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.