veneer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veneer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veneer trong Tiếng Anh.

Từ veneer trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã, bề ngoài, lớp gỗ mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veneer

noun

bề ngoài

verb

Similarly, a veneer of uprightness is not enough.
Tương tự, có vẻ bề ngoài ngay thẳng thôi thì chưa đủ.

lớp gỗ mặt

verb

Xem thêm ví dụ

His veneer of calm did not fool her for a second.
Vẻ bình tĩnh bên ngoài của anh không lừa được cô lấy một giây.
Similarly, Kenneth Marcus observes a number of ambivalent cultural phenomena noted by other scholars, and concludes that "the veneer of whiteness has not established conclusively the racial construction of American Jews".
Tương tự như vậy, Kenneth Marcus quan sát một số hiện tượng văn hóa lưỡng lự được ghi nhận bởi các học giả khác, và kết luận rằng "tính chất người da trắng đã không được xác định dứt khoát việc xây dựng chủng tộc của người Do Thái Mỹ" .
Religion is often just a label, an eggshell-thin veneer that breaks under the slightest pressure.—Galatians 5:19-21; compare James 2:10, 11.
Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11).
It adds that to the Puritans, “Christmas was nothing but a pagan festival covered with a Christian veneer.”
Sách ấy nói tiếp, đối với các tín đồ Thanh giáo thì “Lễ Giáng Sinh chỉ là lễ ngoại giáo, có vẻ thuộc đạo Đấng Ki-tô”.
The timber from which the veneer was made, referred to as 'beef wood', was sent from Port Jackson by Surgeon-General John White, who arrived in the new penal colony of Australia with the First Fleet.
Gỗ mà veneer được tạo ra, được gọi là 'gỗ thịt bò', được gửi từ Cảng Jackson bởi Surgeon-General John White, người đã đến thuộc địa hình sự mới của Úc với Hạm đội thứ nhất.
Or marriage mates may hide behind a thin veneer of civility, emotionally distancing themselves from each other.
Hoặc những người hôn phối che giấu đi cảm giác với vẻ bề ngoài lễ độ nhưng về mặt tình cảm thì xa cách với nhau lắm.
If only young ones could see through the veneer, the charade.
Giá mà những người trẻ có thể nhìn xuyên qua vẻ bề ngoài hào nhoáng của sự tự do này.
By making it your aim to peer beneath the veneer of imperfection, you will certainly discover noble qualities in your Christian brothers and sisters.
Bằng cách cố nhìn sâu hơn cái vẻ bất toàn bề ngoài, chắc chắn bạn sẽ khám phá ra được các đức tính cao thượng trong anh em tín đồ đấng Christ của bạn.
Lincoln describes it as "a fairly tough, very stable wood... (used for) carving... brushbacks, umbrella handles, measuring instruments such as set squares and T-squares... recorders... violin and guitar fingerboards and piano keys... decorative veneering."
Lincoln miêu tả nó là "loại gỗ khá cứng, rất ổn định... (được sử dụng để) chạm khắc... cán bút vẽ, cán ô, các dụng cụ đo đạc như ê ke và thước chữ T (thước chữ đinh)... dụng cụ ghi... bàn phím đàn violin và ghi ta và phím đàn piano... lớp gỗ mặt trang trí".
Entertainment Weekly described Duff's new look as comprising "dark mane, dental veneers, luxe and vampy fashions".
Entertainment Weekly mô tả ngoại hình mới của Duff gồm "tóc màu tối, răng được tẩy trắng, sáng sủa và thời trang một cách quyến rũ".
A grevillea wood veneer was used on a Pembroke table, a small table with two drawers and folding sides, made in the 1790s for Commissioner of the Royal Navy, Sir Andrew Snape Hamond.
Một grevillea veneer gỗ đã được sử dụng trên bàn Pembroke, một chiếc bàn nhỏ có hai ngăn kéo và hai mặt gấp, được sản xuất vào những năm 1790 cho Ủy viên Hải quân Hoàng gia, Ngài Andrew Snape Hamond.
What we do know is that no matter what form the proclamation takes or how convincing it might sound, it will be only a veneer.
Nhưng chúng ta biết một điều là dù lời tuyên bố được đưa ra dưới hình thức nào hay có sức thuyết phục ra sao thì cũng chỉ là lời giả dối mà thôi.
Hence, whatever success the nations may have in establishing peace, it will be brief and only a veneer.
Bởi vậy, dù các nước có thành công đến đâu trong việc thiết lập hòa bình, đó chỉ là hòa bình tạm bợ và giả tạo bề ngoài mà thôi.
Now appearances, of course, can be deceptive, and to an extent, this feisty, energetic persona of lecture- going and traffic cone stealing was a veneer, albeit a very well- crafted and convincing one.
Vẻ bề ngoài, tất nhiên, có thể đánh lừa, và đến một mức độ, hình ảnh năng động, mạnh mẽ đi nghe giảng bài và ăn trộm nón giao thông, lại là một bức màn che dù là một bức được thêu dệt kĩ càng và thuyết phục.
By doing that , the veneer of remembering it is a CG character starts to dissolve and you see the spirit .
Một khi làm được điều đó , lớp nguỵ trang nhắc nhở bạn đó chỉ là những nhân vật CG bắt đầu tan vỡ và bạn sẽ thấy được cả tâm hồn .
And this tenuous veneer around our planet is what allows life to flourish.
lớp bảo vệ mỏng manh bao quanh Trái Đất này là thứ cho phép sự sống phát triển.
In his book The Battle for Christmas, Stephen Nissenbaum refers to Christmas as “nothing but a pagan festival covered with a Christian veneer.”
Trong một sách về nguồn gốc Lễ Giáng Sinh (The Battle for Christmas), tác giả Stephen Nissenbaum xem Lễ Giáng Sinh “không khác gì một ngày lễ ngoại giáo được khoác áo Ki-tô giáo”.
The city was rebuilt with a Greco-Roman architectural veneer, but the population was mainly Jewish.
Thành phố được xây lại theo kiểu kiến trúc của Hy Lạp và La , trong khi đó dân chúng thì hầu hết là người Do Thái.
The HNC was an unelected legislative-style civilian advisory body they had created at the request of the United States—South Vietnam's main sponsor—to give a veneer of civilian rule.
Thượng Hội đồng Quốc gia là một cơ quan cố vấn dân sự theo kiểu lập pháp không được tuyển chọn mà họ đã tạo ra theo yêu cầu của nhà tài trợ chính của Hoa Kỳ-Nam Việt Nam - để đưa ra một quy tắc dân sự.
By adopting pagan rituals and giving them a “Christian” veneer, religious leaders did indeed “speak twisted things.”
Bằng cách du nhập những nghi lễ ngoại giáo và làm cho chúng có vẻ thuộc về “đạo Đấng Ki-”, các nhà lãnh đạo tôn giáo thật ra đã “giảng dạy những điều sai lệch”.
Similarly, a veneer of uprightness is not enough.
Tương tự, có vẻ bề ngoài ngay thẳng thôi thì chưa đủ.
With age comes the veneer of respectability and a veneer of uncomfortable truths.
Tuổi tác đi liền với sự che giấu lòng trân trọng và những sự thật phũ phàng.
Cost behavior – value is added as a veneer to the quantity-based model and costs/dollars behavior is determined by the behavior of resource quantities as they are applied to value creating operations within an organization.
Hành vi chi phí - giá trị được thêm dưới dạng veneer vào mô hình dựa trên số lượng và hành vi chi phí / đô la được xác định bởi hành vi của số lượng tài nguyên khi chúng được áp dụng cho các hoạt động tạo giá trị trong một tổ chức.
And unfortunately it's veneering commercial spaces, often inappropriately.
Buồn thay nó đang che phủ các không gian thương mại.
Now appearances, of course, can be deceptive, and to an extent, this feisty, energetic persona of lecture-going and traffic cone stealing was a veneer, albeit a very well-crafted and convincing one.
Vẻ bề ngoài, tất nhiên, có thể đánh lừa, và đến một mức độ, hình ảnh năng động, mạnh mẽ đi nghe giảng bài và ăn trộm nón giao thông, lại là một bức màn che dù là một bức được thêu dệt kĩ càng và thuyết phục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veneer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.