vending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vending trong Tiếng Anh.

Từ vending trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, sales, Kỹ thuật bán hàng, sự bán, việc bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vending

bán

sales

Kỹ thuật bán hàng

sự bán

việc bán

Xem thêm ví dụ

In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
We got stuff from the vending machine.
Bọn tôi mua đồ từ máy bán hàng tự động.
He was running around and pain-free and scarfing down all that disgusting vending machine food.
Anh ta nhảy chân sáo chạy nhảy khắp nơi và khoắng sạch đồ trong từng cái máy bán hàng tự động mà.
These software integrations, the consumer experience and the delivery mechanisms are what differentiate automated retail stores from a vending machine.
Những tích hợp phần mềm, trải nghiệm của người tiêu dùng và cơ chế phân phối là những gì phân biệt các cửa hàng bán lẻ tự động với máy bán hàng tự động.
And I know that Jimmy and Stephen flemmi are muscling'in on their numbers rackets and their vending machines.
Tôi biết James và Stephen Flemmi, muốn chiếm lấy sòng bạc và máy bán tự động.
A vending machine?
Máy bàn hàng tự động?
This is a vending machine for crows.
Đây là máy bán tự động cho quạ.
A vending machine?
Máy bán hàng tự động?
I'd like to get it into more of a metro hub, like Grand Central or Penn Station, next to some of the other vending machines in that location.
Thật ra, tôi muốn đưa thêm nhiều máy vào trung tâm nhà ga, như Grand Central hay Penn Station, ngay cạnh những máy bán hàng tự động khác cũng trong cùng khu vực.
Hero of Alexandria is credited with many such wind and steam powered machines in the 1st century AD, including the Aeolipile and the vending machine, often these machines were associated with worship, such as animated altars and automated temple doors.
Hero xứ Alexandria đã sáng chế ra nhiều máy móc chạy bằng sức gió và hơi nước như vậy trong thế kỷ 1, bao gồm Aeolipile và máy bán hàng tự động, thường những máy này được kết hợp với thờ cúng thần linh, như bàn thờ di động và cửa đền tự động.
The UK : 60 pence buys you about 3/4 litre of milk , half a litre of petrol/diesel for your car , 2 cigarettes ( that 's two single ones , not a packet ) , 3 apples , 2 days supply of the Sun tabloid newspaper , a small portion of fries from McDonald 's or a can of coke from my office vending machine .
Vương quốc Anh : 60 xu bạn mua được khoảng 3/4 lít sữa , nửa lít xăng/dầu diesel đổ xe , 2 điếu thuốc ( hai điếu riêng lẻ chứ không phải một gói ) , 3 trái táo , 2 ngày đọc báo lá cải của the Sun , một ít khoai tây chiên của cửa hàng McDonald hay một lon cô-ca trong máy bán hàng ở văn phòng của tôi .
The new areas also feature a new weapons vending machine, which sells high-end Torgue weapons exclusively and use a new currency called Torgue Tokens.
Khu vực mới cũng có một máy bán vũ khí tự động mới, bán chỉ toàn vũ khí Torgue cao cấp độc quyền và sử dụng một loại tiền tệ mới được gọi là Tokens Torgue .
In September 1975, a geared motor went on the market, allowing Mabuchi to enter the vending machine market and other markets.
Vào tháng 9 năm 1975, một động cơ giảm tốc đã được tung ra thị trường, cho phép Mabuchi vào thị trường máy bán hàng tự động và các thị trường khác.
A few minutes later we passed the same newspaper vending machine.
Một vài phút sau đó, chúng tôi bước ngang qua cũng cái máy bán báo đó.
The one, we can call it the cynical design, that means the design invented by Raymond Loewy in the '50s, who said, what is ugly is a bad sale, la laideur se vend mal, which is terrible.
Một loại, chúng ta có thể gọi là thiết kế nhạo báng, là loại thiết kế được sáng tạo bởi Raymond Loewy vào những năm 50, ông ấy nói rằng, cái gì xấu sẽ không bán được, điều đó rất tồi tệ.
Lower cost products are better suited for smart vending, whereas more expensive products such as luxury items, cosmetics, electronics and other such products will perform better in automated retail machines.
Các sản phẩm giá rẻ phù hợp hơn cho việc bán hàng thông minh, trong khi các sản phẩm đắt tiền hơn như đồ xa xỉ, mỹ phẩm, đồ điện tử và các sản phẩm khác sẽ hoạt động tốt hơn trong các máy bán lẻ tự động.
While you're out there on your rounds, you see something that doesn't look right... you got a problem with plumbing or electric, fire... you get a candy bar stuck in the vending machine, you call Ryan.
con nhìn một cái gì đó mà không nhìn bên phải... cháy nổ... con hãy gọi Ryan.
Gashapon machines are similar to the coin-operated toy vending machines seen outside grocery stores and other retailers in other countries.
Máy gashapon tương tự như các máy bán đồ chơi nhét xu thường thấy bên ngoài các cửa hàng tạp hóa hay nhà bán lẻ ở nhiều nước.
While American coin-operated vending toys are usually cheap, low-quality products sold for a few quarters (US$1 or less), Japanese gashapon can cost anywhere from ¥100–500 (US$1–6) and are normally a much higher-quality product.
Trong khi đồ chơi nhét xu từ các máy bán tự động ở Hoa Kỳ thường là sản phẩm giá rẻ, chất lượng thấp khoảng 1 US$, máy gashapon của Nhật Bản có thể bán các sản phẩm với giá từ 100–500 JP¥ (1–6 US$) và thường có chất lượng cao hơn nhiều.
In these cases, a mint vending machine was declared to be a gambling device because by (internally manufactured) chance the machine would occasionally give the next user a number of tokens exchangeable for more candy.
Trong những trường hợp này, một máy bán hàng tự động “bạc hà” đã được tuyên bố là một thiết bị cờ bạc bởi vì máy thỉnh thoảng sẽ cung cấp cho người dung cơ hội tới một số thẻ trao đổi cho kẹo hơn.
Cat Café Nekorobi , also in Tokyo , charges by the hour as well ( up to 1,200 yen on weekends or holidays ) , but throws in free vending machine drinks and snacks , as well as cat-free forms of entertainment like a Wii and board games .
Quán cà phê mèo Nekorobi , cũng ở Tokyo , tính giá theo giờ , và có thể lên tới 1200 yên vào các ngày lễ và cuối tuần , nhưng lại không tính tiền đồ uống và snack , cũng như là không tính phí các trò giải trí như máy chơi game Wii và các loại cờ .
He is not a vending machine, but he is one of the founders of Genspace, a community biolab in Brooklyn, New York, where anybody can go and take classes and learn how to do things like grow E. coli that glows in the dark or learn how to take strawberry DNA.
Anh ấy không phải máy bán hàng tự động, nhưng anh là người sáng lập ra Genspace, phòng thí nghiệm sinh học cộng đồng ở New York, nơi bất kỳ ai cũng có thể đến và tham gia các khóa học, và học cách thực hiện những việc như nuôi vi khuẩn E.coli phát sáng trong bóng tối hay học cách lấy ADN của trái dâu.
The UK : 60 pence buys you about 3/4 litre of milk , half a litre of petrol/diesel for your car , 2 cigarettes ( that 's two single ones , not a packet ) , 3 apples , 2 days supply of the Sun tabloid newspaper , a small portion of fries from Maccy D or a can of coke from my office vending machine .
Vương quốc Anh : 60 xu bạn mua được khoảng 3/4 lít sữa , nửa lít xăng dầu diesel đổ xe , 2 điếu thuốc ( hai điếu riêng lẻ chứ không phải một gói ) , 3 trái táo , 2 ngày đọc báo lá cải của the Sun , một ít khoai tây chiên của cửa hàng McDonald hay một lon cô-ca trong máy bán hàng ở văn phòng của tôi .
So we have not yet cracked the problem of making it available as a rescue device, as a vending device during the floods in eastern India, when you have to deliver things to people in different islands where they're marooned.
Chúng ta chưa giải quyết xong vấn đề để tạo ra thiết bị chữa cháy, máy bán tự động những mùa lũ phía Đông Ấn, khi bạn phải chuyển đồ cho nhiều người ở những quần đảo khác nhau nơi bị bỏ hoang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vending

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.