Venezuela trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Venezuela trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Venezuela trong Tiếng Anh.

Từ Venezuela trong Tiếng Anh có các nghĩa là Venezuela, Vê-nê-zu-ê-la, Vê-nê-du-ê-la, venezuela. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Venezuela

Venezuela

proper (A country in South America, with capital Caracas.)

How did he torture you every day if he was in Venezuela?
Sao hắn có thể tra tấn con mỗi ngày nếu đang ở Venezuela?

Vê-nê-zu-ê-la

proper (country)

Vê-nê-du-ê-la

proper (country)

venezuela

How did he torture you every day if he was in Venezuela?
Sao hắn có thể tra tấn con mỗi ngày nếu đang ở Venezuela?

Xem thêm ví dụ

Stephanie also joined Sambil Model Venezuela 2012, and won the Reina de la Candelaria.
Stephanie cũng tham gia Sambil Model Venezuela 2012 và đoạt giải thưởng Reina de la Candelaria.
Venezuela History of Venezuela Venezuelan War of Independence Second Republic of Venezuela
Chiến tranh độc lập của Venezuela Cộng hòa đầu tiên của Venezuela Cộng hòa thứ hai của Venezuela Gran Colombia
And here are the results of this wonderful project that is The System in Venezuela.
Và đây là kết quả của 1 dự án rất tuyệt vời đó chính là The System ở Venezuela
A few months later, torrential rains and avalanches caused one of the worst natural disasters in Venezuela’s history.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
As one of 24 finalists in her country's national competition, she was awarded Best Style and Miss Photogenic at the grand final show of Miss Venezuela 2017.
Là một trong 24 thí sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi quốc gia của đất nước mình, cô đã được trao giải Phong cách xuất sắc nhất và Hoa hậu Ảnh trong chương trình cuối cùng của Hoa hậu Venezuela 2017 .
José Antonio Pestana Figueira, known as Tony Figueira (born 1 August 1981) is a Venezuela-born Portuguese football player who plays for Camacha.
José Antonio Pestana Figueira, hay Tony Figueira (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha gốc Venezuela thi đấu cho Camacha.
On 2 June 2010, President Chávez declared an "economic war" because of the increasing shortages in Venezuela.
Vào ngày 2 tháng 6 năm 2010, Tổng thống Chávez tuyên bố "cuộc chiến kinh tế" do Nạn khan hiếm nhu yếu phẩm tại Venezuela ngày càng tăng.
He received a certificate in administration in Caracas, Venezuela.
Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela.
Chávez refocused Venezuelan foreign policy on Latin American economic and social integration by enacting bilateral trade and reciprocal aid agreements, including his so-called "oil diplomacy", making Venezuela more dependent on using oil (its main commodity) and increasing its longterm vulnerability.
Chávez đã tập trung lại chính sách đối ngoại của Venezuela về hội nhập kinh tế và xã hội Mỹ Latinh bằng cách ban hành các hiệp định thương mại và hỗ trợ đối ứng song phương, bao gồm cái gọi là "ngoại giao dầu mỏ", khiến Venezuela phụ thuộc nhiều hơn vào việc sử dụng dầu (hàng hóa chính của họ) và tăng lỗ hổng dài hạn của nó.
She represented the state of Delta Amacuro at the pageant and represented Venezuela at the Miss Universe 2018 competition where she placed as the 2nd runner-up.
Cô đại diện cho bang Delta Amacuro tại cuộc thi và đại diện cho Venezuela tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2018 nơi cô được đặt làm Á hậu 2.
She represented the state of Portuguesa at the pageant and will now represent Venezuela at the Miss World 2019 competition.
Cô đại diện cho bang Portuguesa tại cuộc thi và hiện đại diện cho Venezuela tại cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2019.
Gutiérrez succeeded Miss Venezuela 2016 Keysi Sayago and was crowned by her at the final event.
Gutiérrez vượt qua Hoa hậu Venezuela 2016 Keysi Sayago cô đăng quang tại vòng cuối cùng.
In 1990, Busquets opened a high fashion boutique in Caracas, Venezuela called Cabus.
Năm 1990, Busquets mở một cửa hàng thời trang cao cấp ở Caracas, Venezuela gọi là Cabus.
How did he torture you every day if he was in Venezuela?
Sao hắn có thể tra tấn con mỗi ngày nếu đang ở Venezuela?
Alix Dayana Sosa González (born December 3, 1988, Caracas, Venezuela) is a Venezuelan model and beauty pageant titleholder.
Alix Dayana Sosa González (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1988, Caracas, Venezuela) là một người mẫu người Venezuela và người đẹp trong cuộc thi sắc đẹp.
The Breguet 27 was a 1930s French biplane military reconnaissance aircraft, built for the Armée de l'Air (French Air Force) and for export to Venezuela and China.
Do hãng Breguet Aviation chế tạo, được trang bị cho Armée de l'Air (Không quân Pháp) và xuất khẩu cho Venezuela, Trung Quốc.
Venezuela's constitutional procedures require three debates before the National Assembly, to reform the constitution.
Các trình tự thủ tục của hiến pháp Venezuela quy định phả có 3 đợt tranh luận trước Quốc hội (167 ghế thuộc các đảng ủng hộ Chávez) để cải cách hiến pháp.
Elsewhere in the Americas, there are also large Jewish populations in Canada (315,000), Argentina (180,000–300,000), and Brazil (196,000–600,000), and smaller populations in Mexico, Uruguay, Venezuela, Chile, Colombia and several other countries (see History of the Jews in Latin America).
Ở những nơi khác ngoài nước Mỹ, cũng có số lượng lớn cộng đồng người Do Thái ở Canada (315.000 người Do Thái), Argentina (180.000-300.000 người Do Thái), và Braxin (196.000-600.000 người Do Thái), và số lượng người Do Thái ít ỏi hơn ở México, Uruguay, Venezuela, Chile, Colombia và một số quốc gia khác (xem Lịch sử người Do Thái ở Châu Mỹ Latinh).
Juan Guaidó, the newly appointed President of the National Assembly of Venezuela, began motions to form a provisional government shortly after assuming his new role on 5 January 2019, stating that regardless if Maduro began his new term on the 10th, the country would not have a legitimately elected president.
Juan Guaidó, Tổng thống mới được bổ nhiệm của Quốc hội Venezuela, đã bắt đầu các động thái thành lập một chính phủ chuyển tiếp ngay sau khi đảm nhận vai trò mới của mình tại Quốc hội vào ngày 5 tháng 1 năm 2019; tuyên bố rằng liệu Maduro có bắt đầu nhiệm kỳ mới vào ngày 10 hay không, đất nước sẽ không có một tổng thống được bầu hợp pháp.
Since 2010, Venezuela has been suffering a socioeconomic crisis under Nicolás Maduro (and briefly under his predecessor, Hugo Chávez), as rampant crime, hyperinflation and shortages diminish the quality of life.
Kể từ năm 2010, Venezuela đã phải chịu một cuộc khủng hoảng kinh tế xã hội dưới thời Nicolás Maduro (và một thời gian ngắn dưới thời tiền nhiệm Hugo Chávez), vì tội ác tràn lan, siêu lạm phát và thiếu hụt nhu yếu phẩm làm giảm chất lượng cuộc sống.
She represented her country Venezuela in the 2008 Miss Earth beauty pageant, in Angeles City, Pampanga (Philippines) on November 9, 2008, and classified in Top 8 finalists.
Cô đại diện cho đất nước Venezuela trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Trái Đất 2008 được tổ chức tại thành phố Angeles, Pampanga (Philippines) vào ngày 9 tháng 11 năm 2008 và lọt vào Top 8 chung cuộc.
"Venezuela conquista el título de miss Tierra Agua 2016".
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016. ^ “Venezuela conquista el título de miss Tierra Agua 2016”.
South Ossetia and Venezuela are preparing to sign a mutual visa-free agreement.
Nga và Belarus dự tính ký một thỏa thuận về công nhận thị thực.
She represented Trujillo state in the Miss Venezuela 2006 pageant.
Cô đại diện cho bang Trujillo trong cuộc thi Hoa hậu Venezuela 2006.
She also represented Venezuela in the Reinado Internacional del Café 2011, in Manizales, Colombia, on January 9, 2011, and won the title of Virreina (Vice-Miss or 1st runner up).
Cô cũng đại diện cho Venezuela tại Reinado Internacional del Café 2011, tổ chức tại Manizales, Colombia vào ngày 9 tháng 1 năm 2011 và giành danh hiệu Virreina (Phó hoa hậu hoặc Á hậu 1).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Venezuela trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.