venal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venal trong Tiếng Anh.

Từ venal trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ hối lộ, dễ mua chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venal

dễ hối lộ

adjective

dễ mua chuộc

adjective

Xem thêm ví dụ

As Barry Malzberg has said: Gernsback's venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature.
Đúng như lời Barry Malzberg đã nói: Việc bán rẻ tài năng và hành vi bại hoại của Gernsback, sự thiếu đứng đắn và thái độ coi thường của ông đối với các quyền lợi tài chính của tác giả, đã được dẫn chứng và thảo luận rất kỹ lưỡng trong các tài liệu phê bình và fan hâm mộ văn học.
Sick, venal.
Bọn bệnh hoạn, bọn ăn hối lộ.
Alexander VI’s reign, like those of popes before and after him, was thus marked by venality, nepotism, and more than one suspicious death.
Như những thời giáo hoàng trước và sau ông, thời kỳ cai trị của A-léc-xan-đơ VI được đánh dấu bằng nạn hối lộ, gia đình trị, và một số cái chết đáng nghi ngờ.
Demosthenes accused the other envoys of venality and of facilitating Philip's plans with their stance.
Demosthenes đã kết tội các thành viên khác của phái đoàn bị mua chuộc và lập trường của họ làm lợi cho các kế hoạch của Phillipos.
Wilberforce’s untiring efforts were among the first steps in eliminating this terrible, oppressive, cruel, and venal practice.
Các nỗ lực liên tục của Wilberforce là những bước đầu tiên trong việc loại bỏ lối thực hành tồi tệ, áp bức, tàn ác và thối nát này.
Describing the religious situation in the 11th and 12th centuries, the Revue d’histoire et de philosophie religieuses states: “In the 12th century, as in the previous century, the morals of the clergy, their opulence, their venality, and their immorality, continued to be called into question, but it was principally their wealth and power, their collusion with the secular authorities, and their servility that were criticized.”
Miêu tả tình trạng tôn giáo vào thế kỷ 11 và 12, sách Revue d’histoire et de philosophie religieuses viết: “Vào thế kỷ 12, cũng như thế kỷ trước đó, người ta liên tục đặt nghi vấn về đạo đức của hàng giáo phẩm, sự xa hoa, tính dễ bị mua chuộc và sự vô luân của họ, nhưng phần lớn người ta chỉ trích sự giàu có và thế lực, sự thông đồng với chính quyền và sự quỵ lụy của hàng giáo phẩm”.
However, this valorous visitation of a bygone vexation stands vivified and has vowed to vanquish these venal and virulent vermin vanguarding vice and vouchsafing the violently vicious and voracious violation of volition.
Dù vậy, cuộc viếng thăm mạo hiểm của một phiền muộn quá khứ này vẫn vô cùng quyết liệt cùng lời thề diệt trừ những kẻ độc ác vụ lợi và đập tan xiềng xích trói buộc ý chí con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.