vending machine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vending machine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vending machine trong Tiếng Anh.

Từ vending machine trong Tiếng Anh có các nghĩa là Máy bán hàng, máy bán hàng, máy bán hàng tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vending machine

Máy bán hàng

noun (machine which automatically dispenses products or unlocks device to customers)

I think I saw a vending machine down the hall.
Tôi nghĩ tôi đã thấy một máy bán hàng dưới sảnh lớn.

máy bán hàng

noun

I think I saw a vending machine down the hall.
Tôi nghĩ tôi đã thấy một máy bán hàng dưới sảnh lớn.

máy bán hàng tự động

noun

What, you want to put more vending machines in the hallway?
Sao cơ, anh định đặt thêm máy bán hàng tự động ở hành lang à?

Xem thêm ví dụ

We got stuff from the vending machine.
Bọn tôi mua đồ từ máy bán hàng tự động.
He was running around and pain-free and scarfing down all that disgusting vending machine food.
Anh ta nhảy chân sáo chạy nhảy khắp nơi và khoắng sạch đồ trong từng cái máy bán hàng tự động mà.
And I know that Jimmy and Stephen flemmi are muscling'in on their numbers rackets and their vending machines.
Tôi biết James và Stephen Flemmi, muốn chiếm lấy sòng bạc và máy bán tự động.
A vending machine?
Máy bàn hàng tự động?
This is a vending machine for crows.
Đây là máy bán tự động cho quạ.
A vending machine?
Máy bán hàng tự động?
A few minutes later we passed the same newspaper vending machine.
Một vài phút sau đó, chúng tôi bước ngang qua cũng cái máy bán báo đó.
But the story of the vending machine is a little more interesting if you know more about crows.
Nhưng câu chuyện máy bán tự động sẽ thú vị hơn một chút nếu các bạn biết chút ít về loài quạ.
Well, not just any vending machine, Private.
Không phải máy bán hàng bình thường đâu binh nhì
I don't think I like your attitude, vending machine.
Anh không ưa cái thái độ đó của chú mày một chút nào hết.
So, this is a vending machine for crows.
Thế, đây là máy bán tự động cho quạ.
I noticed that Jim had broken away from our group and was stuffing quarters in the vending machine.
Tôi thấy Jim rời khỏi nhóm và đang bỏ những đồng xu vào máy bán báo.
I also talk about the MetroCard vending machine, which I consider a masterpiece of interaction.
Tôi cũng nói về máy bán hàng MetroCard cái mà tôi cho rằng là một tuyệt tác của sự tương tác
These software integrations, the consumer experience and the delivery mechanisms are what differentiate automated retail stores from a vending machine.
Những tích hợp phần mềm, trải nghiệm của người tiêu dùng và cơ chế phân phối là những gì phân biệt các cửa hàng bán lẻ tự động với máy bán hàng tự động.
In September 1975, a geared motor went on the market, allowing Mabuchi to enter the vending machine market and other markets.
Vào tháng 9 năm 1975, một động cơ giảm tốc đã được tung ra thị trường, cho phép Mabuchi vào thị trường máy bán hàng tự động và các thị trường khác.
Gashapon machines are similar to the coin-operated toy vending machines seen outside grocery stores and other retailers in other countries.
Máy gashapon tương tự như các máy bán đồ chơi nhét xu thường thấy bên ngoài các cửa hàng tạp hóa hay nhà bán lẻ ở nhiều nước.
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.
Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.
The new areas also feature a new weapons vending machine, which sells high-end Torgue weapons exclusively and use a new currency called Torgue Tokens.
Khu vực mới cũng có một máy bán vũ khí tự động mới, bán chỉ toàn vũ khí Torgue cao cấp độc quyền và sử dụng một loại tiền tệ mới được gọi là Tokens Torgue .
I'd like to get it into more of a metro hub, like Grand Central or Penn Station, next to some of the other vending machines in that location.
Thật ra, tôi muốn đưa thêm nhiều máy vào trung tâm nhà ga, như Grand Central hay Penn Station, ngay cạnh những máy bán hàng tự động khác cũng trong cùng khu vực.
This is the Art-o-mat, an art-vending machine that sells small artistic creations by different artists, usually on small wood blocks or matchboxes, in limited edition.
Đây là Art-o-mat, một cái máy bán hàng tự động bán những tác phẩm nghệ thuật nhỏ của nhiều nghệ sĩ, thường được làm từ những mảnh gỗ nhỏ hoặc diêm, với số lượng có hạn.
In these cases, a mint vending machine was declared to be a gambling device because by (internally manufactured) chance the machine would occasionally give the next user a number of tokens exchangeable for more candy.
Trong những trường hợp này, một máy bán hàng tự động “bạc hà” đã được tuyên bố là một thiết bị cờ bạc bởi vì máy thỉnh thoảng sẽ cung cấp cho người dung cơ hội tới một số thẻ trao đổi cho kẹo hơn.
While you're out there on your rounds, you see something that doesn't look right... you got a problem with plumbing or electric, fire... you get a candy bar stuck in the vending machine, you call Ryan.
con nhìn một cái gì đó mà không nhìn bên phải... cháy nổ... con hãy gọi Ryan.
The payment of food prizes was a commonly used technique to avoid laws against gambling in a number of states, and for this reason a number of gumball and other vending machines were regarded with mistrust by the courts.
Việc thanh toán các giải thưởng thường được sử dụng để tránh lại luật chống cờ bạc ở một số tiểu bang, vì lý do này một số máy bán hàng tự động “gumball” và những loại máy tương tự mất lòng tin với tòa án.
Hero of Alexandria is credited with many such wind and steam powered machines in the 1st century AD, including the Aeolipile and the vending machine, often these machines were associated with worship, such as animated altars and automated temple doors.
Hero xứ Alexandria đã sáng chế ra nhiều máy móc chạy bằng sức gió và hơi nước như vậy trong thế kỷ 1, bao gồm Aeolipile và máy bán hàng tự động, thường những máy này được kết hợp với thờ cúng thần linh, như bàn thờ di động và cửa đền tự động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vending machine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vending machine

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.