Venice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Venice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Venice trong Tiếng Anh.

Từ Venice trong Tiếng Anh có các nghĩa là Venezia, venezia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Venice

Venezia

proper (City and port in the province of Venice.)

venezia

Xem thêm ví dụ

Also in the Peace of Venice, a truce was made with the Lombard cities, which took effect in August 1178.
Cũng theo hòa ước Venezia, hòa bình được thiết lập với Liên minh các thành phố Lombard từ tháng 8 năm 1178.
All of Venice is a museum.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
The majority of the crusading army that set out from Venice in early October 1202 originated from areas within France.
Phần lớn quân đội thập tự chinh đã khởi hành từ Venice vào tháng 10 năm 1202 và đa số họ có xuất xứ ở các vùng thuộc nước Pháp.
The following year, Vivaldi became the impresario of the Teatro San Angelo in Venice, where his opera Orlando finto pazzo (RV 727) was performed.
Năm tiếp theo, Vivaldi trở thành impresario (giám đốc nghệ thuật) của Teatro San Angelo tại Venice, nơi vở opera của ông Orlando finto pazzo (RV 727) được trình diễn.
The term Venice of the North refers to various cities in Northern Europe and North America that contain canals, comparing them to Venice, Italy, which is renowned for its canals (see Grand Canal).
Venezia phương Bắc là tên gọi một số thành phố ở phía Bắc châu Âu, có kênh đào, so sánh với Venezia, Ý, thành phố nổi tiếng với hệ thống kênh đào.
Genoa was uninterested, but in March 1201 negotiations were opened with Venice, which agreed to transport 33,500 crusaders, a very ambitious number.
Genova đã không quan tâm tới cuộc thập tự chinh, nhưng trong tháng 3 năm 1201 các cuộc đàm phán đã được bắt đầu với Venezia, và thành phố này đồng ý vận chuyển 33.500 quân viễn chinh, một số lượng đầy tham vọng.
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart.
Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần.
By 1500, Venice, Milan, Naples, Paris and Constantinople each probably had more than 100,000 inhabitants.
Tới khoảng năm 1500, Venice, Milan, Naples, Paris và Constantinopolis đều có khoảng trên 100.000 dân.
The Venice Film Festival at the IMDb
Liên hoan phim Venice tại IMDb
April 1 – The Italian airline Società Italiana Servizi Aerei begins operations linking Trieste, Venice, Pavia, and Turin with CANT 10 flying boats.
1 tháng 4 - Hãng hàng không Italia Società Italiana Servizi Aerei bắt đầu hoạt động giữa Trieste, Venice, Pavia, và Torino với các thủy phi cơ Cant 10.
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice.
De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice.
In Venice he signed his names as "Zuan Chabotto", Zuan being a form of John typical to Venice.
Đây là những văn bản di chúc Venezia năm 1484, mà ông đã ký với tên "Zuan Chabotto", Zuan là một hình thức của John, điển hình của Venezia.
The film is in 3-D and was shown out of competition at the 68th Venice International Film Festival on 3 September 2011.
Bộ phim sẽ được phát hành dưới dạng 3-D và tham gia Liên hoan phim Venice lần thứ 68 vào ngày 3 tháng 9 năm 2011.
It originated from necessities of the state, as did the Bank of Venice (1402) and the Bank of Genoa (1407).
Nó bắt nguồn từ nhu cầu của nhà nước, cũng như Ngân hàng Venice (1402) và Ngân hàng Genoa (1407).
On page xv, Keen wrote: In the depth of winter the aged Fornari set out for Venice, the publishing center of Italy, to supervise the translation and publication of the book.
Ở trang xv, Keen đã viết: "Trong cái lạnh mùa đông, ông Fornari già cả lên đường tới Venice, trung tâm xuất bản của Ý, để giám sát việc dịch và xuất bản cuốn sách."
Up, down, give or take a year and you're in Venice.
Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice.
But of course, you cannot understand Venice if you just look at the city.
Nhưng đương nhiên, bạn không thể hiểu được Venice, nếu chỉ nhìn vào thành phố.
Much Italian splendor had been based on the wealth of the East pouring through Venice and Genoa.
Nền thương mại phồn thịnh của Italia từ trước tới nay dựa vào của cải phương Đông đổ vào qua ngả Venice và Genoa.
Now, Venice, as you know, has a tempestuous relationship with the sea, and is built upon wooden piles.
Hiện nay, Venice, như bạn biết đấy. có 1 sự gắn bó mật thiết với biển và được xây dựng trên những cọc gỗ.
The Latin Empire failed to attain political or economic dominance over the other Latin powers that had been established in former Byzantine territories in the wake of the Fourth Crusade, especially Venice, and after a short initial period of military successes it went into a steady decline.
Đế chế La tinh không đạt được sự thống trị về chính trị hay kinh tế đối với các thế lực Latinh khác được thành lập ở các vùng Byzantine cũ sau Cuộc thập tự chinh thứ tư, đặc biệt là Venezia, và sau một thời gian ngắn ban đầu với những thành công quân sự, nó dần dần bị suy tàn.
The offensive against the huge army enlisted by Venice was launched from France.
Cuộc tấn công chống lại đội quân khổng lồ do Venice kêu gọi tòng quân được phát động từ Pháp.
On the advice of their business agent Illuminato Cecchini, on 29 November 1888, Turina Michieli left them in the care of the Canossian Sisters in Venice.
Theo lời khuyên của một người là đại lý kinh doanh tên là Illuminato Cecchini, vào ngày 29 tháng 11 năm 1888, Turina Michieli đã để lại Bakhita và Mimmina cho các Nữ tu Canossian tại Venice chăm sóc.
"Off the Beaten Track in Venice".
"Tắt đường mòn ở Venice".
The serenata (cantata) Gloria e Imeneo (RV 687) was commissioned in 1725 by the French ambassador to Venice in celebration of the marriage of Louis XV.
Bản serenata (cantata) Gloria e Imeneo (RV 687) là đơn đặt hàng vào năm 1725 của một đại sứ Pháp gửi đến Venice để kỷ niệm lễ thành hôn của Louis XV.
In the 15th century, Florence, Venice and Naples extended their power through much of the area that surrounded them, making the movement of artists possible.
Trong thế kỷ 15, các vùng Florence, Venice và Napoli mở rộng quyền lực của mình đến nhiều khu vực bao quanh họ, điều này làm cho sự di chuyển của các nghệ sĩ lan rộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Venice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.