venire a sapere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venire a sapere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venire a sapere trong Tiếng Ý.

Từ venire a sapere trong Tiếng Ý có các nghĩa là học, biết được, học tập, 學習, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venire a sapere

học

(learn)

biết được

(learn)

học tập

(learn)

學習

(learn)

kinh nghiệm

Xem thêm ví dụ

Voi potreste venire a sapere delle cose su voi stessi.
Những ứng dụng có thể giúp ta biết hơn về bản thân.
Venire a sapere del progresso di altri spesso mi tirava su di morale proprio quando ne avevo bisogno.
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
I Decepticon non devono venire a sapere del ponte spaziale.
Bọn Deception không bao giờ được biết cầu không gian ở đây.
Nessuno deve venire a sapere che siamo stati noi.
Không ai được phép biết là ta đã phá vụ này.
Il verbo greco qui tradotto ‘acquistare conoscenza’ significa “venire a sapere, riconoscere” o “capire appieno”.
Từ Hy Lạp ở đây được dịch là “tiếp thụ sự hiểu biết” có nghĩa là “biết đến, nhận biết” hoặc là “am tường”.
Hanno persino messo la ricetta sul muro, prima di venire a sapere che era illegale.
Họ thậm chí còn đăng cả công thức làm món ăn lên tường, cho đến khi họ được thông báo rằng, việc làm này là bất hợp pháp.
Ci e'dispiaciuto molto venire a sapere di te e Michael, questo inverno.
Tất cả chúng tôi rất tiếc khi nghe chuyện cô và Michael vào mùa đông vừa rồi.
Potete anche venire a sapere quello che sapevate come valorosi figli di Dio nell’esistenza premortale.
Các anh em cũng có thể bắt đầu biết được điều các anh em đã biết với tư cách là người con trai dũng cảm của Thượng Đế trong cuộc sống tiền dương thế.
Venire a sapere che c’erano migliaia di devoti servitori di Dio che si rifiutavano di adorare Baal lo avrà tirato su.
Hẳn ông cảm thấy ấm lòng khi nghe tin có hàng ngàn người trung thành không chịu thờ Ba-anh.
Per esempio, potremmo venire a sapere di alcuni che sono stati risuscitati, e questo ha portato grande gioia ad amici e parenti.
Chẳng hạn, có thể chúng ta nghe ai đó được sống lại trong niềm vui mừng của bạn bè và người thân.
TI È mai capitato, come nel caso di Jessica, di venire a sapere qualcosa sui tuoi genitori che ti ha lasciato di stucco?
Như Jessica, bạn có bao giờ ngạc nhiên khi mới biết điều gì đó về cha mẹ chưa?
(Atti 23:6) Immaginate quale shock dovette essere per Paolo venire a sapere che Dio l’aveva scelto per predicare il Cristo proprio ai gentili!
(Công-vụ 23:6) Hãy tưởng tượng Phao-lô hẳn đã kinh ngạc biết bao khi được cho biết Đức Chúa Trời đã chọn ông để rao giảng về Đấng Christ cho chính Dân Ngoại!
Potreste anche venire a sapere che alcuni stanno affrontando difficoltà meno evidenti, come problemi familiari, scoraggiamento o qualcosa che mette alla prova la loro fede.
Có thể bạn cũng biết một số anh chị đang trải qua những khó khăn mà ít người nhận thấy, như vấn đề gia đình, sự nản lòng hoặc thử thách nào đó về đức tin.
Mi ha commosso venire a sapere della bontà di cinque giovani studenti della Chiesa in Idaho che sono affogati in seguito a un terribile incidente.
Tôi rất cảm động biết được tính thiện lành của năm sinh viên Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi từ Idaho mới vừa bị chết chìm trong một tai nạn thảm khốc.
Mostrare ospitalità è bello, ma non vi dispiacerebbe molto venire a sapere che uno dei vostri ospiti ha inciampato a motivo di qualcosa che è successo in casa vostra perché siete stati negligenti sotto qualche aspetto?
Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao?
Dev’essere stato sconvolgente per Marco venire a sapere che il rispettato apostolo Paolo non voleva lavorare con lui e che per colpa di una disputa sui suoi requisiti c’era stata una frattura fra Paolo e Barnaba.
Hẳn là Mác đã rất buồn khi biết rằng mình không được sứ đồ Phao-lô đáng kính cho đi theo, và giữa Phao-lô và Ba-na-ba đã xảy ra một vụ tranh cãi sôi nổi về khả năng của Mác khiến mối quan hệ của họ bị rạn nứt.
6. (a) Da quale linea di discendenza doveva venire il Seme promesso, e come facciamo a sapere che Gesù discendeva da quella famiglia?
6. a) Dòng dõi mà Đức Chúa Trời đã hứa đến từ dòng họ nào, và làm sao chúng ta biết rằng Giê-su được sinh ra trong dòng họ đó?
Hanno detto, volete sapere chi siamo, dovete venire a sperimentare.
Họ nói nếu muốn biết chúng tôi là ai, bạn phải đến và trải nghiệm chúng tôi.
La cosa principale che diede pace a mia mamma era sapere che avrebbe potuto rivedere sua madre nella vita a venire.
Điều chính yếu đã mang đến sự bình an cho mẹ của tôi là biết rằng bà có thể nhìn thấy mẹ của bà một lần nữa trong cuộc sống mai sau.
Ancora più importante, mi avete fatto venire voglia di sapere come si concluderà il tutto a lungo termine?
Nhưng quan trọng hơn, bạn đã làm tôi muốn biết mọi chuyện kết thúc thế nào trong dài hạn?
Quindi fammi sapere se voi ci state dentro a venire.
Nếu nhà chị muốn " đú cùng " thì ới em một câu nhé.
12, 13. (a) Come facciamo a sapere che Gesù esisteva in cielo prima di venire sulla terra?
12, 13. a) Làm sao chúng ta biết rằng Giê-su đã từng hiện hữu ở trên trời trước khi xuống đất?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venire a sapere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.