sapere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapere trong Tiếng Ý.
Từ sapere trong Tiếng Ý có các nghĩa là biết, có thể, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapere
biếtverb Io non so disegnare, però mia sorella è una grande artista. Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. |
có thểverb Dio sa che abbiamo fatto tutto il possibile. Trời biết rằng chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể. |
đượcverb Non so ballare un solo passo di salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
Xem thêm ví dụ
Se hai bisogno fammi sapere. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Vuoi sapere come lo fini'? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
L’apostolo Paolo avvertì: “Devi sapere che negli ultimi giorni i tempi saranno molto pericolosi. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Impossibile sapere quello che può fare una persona in quelle condizioni. Không ai biết người ta sẽ làm gì trong trạng thái như thế. |
Invito le giovani adulte della Chiesa, ovunque siate, a prendere parte alla Società di Soccorso e a sapere che c’è bisogno di voi, che vi amiamo, che insieme possiamo trascorrere dei momenti speciali. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Non vorresti sapere cosa c'è? Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó? |
Quindi ammetti di non saper scegliere quale delle due. Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
Non è meraviglioso sapere che non dobbiamo essere perfetti per provare le benedizioni e i doni del nostro Padre Celeste? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Mi piacerebbe sapere quale faresti. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Ma la prego, dobbiamo sapere tutto quanto. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
E come si fa a sapere dov'e'il tempio? Cô có biết ngôi đền này ở đâu không? |
Non vorremo mica far sapere ai nostri amici della stampa che sei stato qui, no? Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Perché è incoraggiante sapere come lo spirito di Dio ha agito su... Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
Abbiamo i dati per sapere cosa rende bravo un consulente. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
Possiamo sapere se tali predizioni furono scritte davvero molto tempo in anticipo, e quindi erano profezie che si dovevano avverare? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Quali sono i sentimenti di Geova per quanto riguarda il risuscitare i morti, e come facciamo a sapere ciò che prova? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Come facciamo a sapere che Dio non ci abbandonerà quando siamo tentati? Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ? |
Devi sapere una cosa sul fallimento: Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Gli apostoli non erano codardi, ma quando vennero a sapere che si complottava di lapidarli, saggiamente se ne andarono a predicare in Licaonia, una regione dell’Asia Minore che faceva parte della Galazia meridionale. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Sarete felici di sapere che non farò un discorso, stasera. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
Ma è anche una gioia sapere che, grazie al loro zelo e al loro coraggio, molti hanno conosciuto la verità e il nostro Padre amorevole”. — Colette, Paesi Bassi. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Una donna sposata che si chiama Megan dice: “Durante un litigio una delle cose più belle dell’essersi assunti un impegno col matrimonio è sapere che nessuno dei due se ne andrà”. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sapere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.